do,oclock,likes,like,and you, joke,afternoon , take |
1 do you ............roller skating, Mike
2 I ................. our dog for a walk
3 Then in the ............ I go to the park with mu mother
4 she ....... roller skating too, and she's really good
5 we have a drink together or go to the cinema ..................?
6 on sunday I ................... my homework
7 what? Is that a ....................?
do,oclock,likes,like,and you, joke,afternoon , take |
1 do you like roller skating, Mike
2 I take our dog for a walk
3 Then in the afternoon. I go to the park with my mother
4 she likes roller skating too, and she's really good
5 we have a drink together or go to the cinema . And you?
6 on sunday I do my homework
7 what? Is that a joke?
do,oclock,likes,like,and you, joke,afternoon , take |
1 do you .....like.......roller skating, Mike
2 I .............take.... our dog for a walk
3 Then in the ......afternoon...... I go to the park with mu mother
4 she ....likes... roller skating too, and she's really good
5 we have a drink together or go to the cinema .........and you.........?
6 on sunday I ...........do........ my homework
7 what? Is that a ......joke..............?
1.Do you like roller skating,Mike.
2.I take our dog for a walk.
3.Then in the afternoon,I go to the park with my mother.
4.She like roller skating too and she is really good.
5.We are a drink together or go to the cinema,and you?
6.On sunday,i do my homework.
7.What?Is that a joke.
Complete the conversation with the words and phrases in the box. Then practise It in pairs.
A. Well B. Right C. Really D. Let me think |
Nam: What do you think is the best way to preserve cultural heritage?
Anna: (1) _____________. The best way to preserve it is to raise people’s awareness of its importance.
Nam: (2) _____________. We can set up school jobs for students to learn about forms of cultural heritage, such as folk music, singing, or dancing.
Anna: (3) ____________, our classmates will show no interest in such clubs.
Nam: (4) ____________? Why do you think so?
Anna: Traditional arts are not fashionable. There are so many other exciting things for us to do.
Nam: That's why it’s important to make such clubs more interesting for teenagers.
1 - A | 2 - D | 3 - C | 4 - B |
Nam: What do you think is the best way to preserve cultural heritage?
(Bạn nghĩ cách tốt nhất để bảo tồn di sản văn hóa là gì?)
Anna: (1) A. Well. The best way to preserve it is to raise people’s awareness of its importance.
(Chà. Cách tốt nhất để bảo tồn nó là nâng cao nhận thức của mọi người về tầm quan trọng của nó.)
Nam: (2) D. Let me think. We can set up school jobs for students to learn about forms of cultural heritage, such as folk music, singing, or dancing.
(Để mình nghĩ xem. Chúng ta có thể tổ chức các công việc ở trường để học sinh tìm hiểu về các hình thức di sản văn hóa, chẳng hạn như âm nhạc dân gian, ca hát hoặc khiêu vũ.)
Anna: (3) C. Really, our classmates will show no interest in such clubs.
(Thực ra, các bạn cùng lớp của chúng ta sẽ không quan tâm đến những câu lạc bộ như vậy.)
Nam: (4) B. Right? Why do you think so?
(Phải không? Tại sao bạn nghĩ vậy?)
Anna: Traditional arts are not fashionable. There are so many other exciting things for us to do.
(Nghệ thuật truyền thống không thời thượng. Có rất nhiều điều thú vị khác để chúng ta làm.)
Nam: That's why it’s important to make such clubs more interesting for teenagers.
(Đó là lý do tại sao điều quan trọng là làm cho những câu lạc bộ như vậy trở nên thú vị hơn đối với thanh thiếu niên.)
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. Can I help you with that B. Is there anything else I can do for you C. Thank you very much D. Thanks, but I think I'm fine |
Trainer: Good morning. (1)____________ .
Tam: Oh, please. I want to change the speed on this treadmill, but I don't know how.
Trainer: You can just press this button. Here, let me show you.
Tam: Oh, it's working. (2)____________ .
Trainer: (3) ____________ ?
Tam: (4) ____________ now.
Trainer: Great! Have a good workout.
Complete 1- 4 with the words from the box in exercise 2 and your own ideas.
for example for instance like such as |
1. You can do a lot with mobile phones: …….., you can......
2. You can buy a lot of gadgets now, …………..
3. My parents like bands ……………..
4. When my grandad/grandma was young, he/she did other things ……………
Tham khảo
1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.
2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.
3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.
1: for instance/for example
2: such as
3: likes
4: or example
complete the conversation, and then practice it with partner
Dịch: Hoàn thành cuộc trò chuyện, và tiếp theo hãy thực hành nó với bạn.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. I'm glad you like it B. I appreciate the compliment C. You gave the best presentation D. It’s excellent |
Linda: I was at the workshop at the ASEAN Youth Volunteer Conference. (1) ____________________ !
Hoa: (2) _______________, Linda. I worked really hard to prepare for if.
Linda: It's was also well organised. And I noticed that your English has improved a lot. (3) ___________________________
Hoa: Thank you. (4) _________________.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. I can’t stand B. I really love C. I'm not a fan |
Alice: There’re so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?
Mai: No, thanks. (1) _____________ of elephant rides.
Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.
Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) _____________ animal cruelty.
Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.
Mai: Good idea! (3) _____________ bird-watching.
1 - C | 2 - A | 3 - B |
Alice: There're so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?
(Có rất nhiều hoạt động cho du khách trong công viên này. Bạn có thích cưỡi voi không, Mai?)
Mai: No, thanks. (1) C. I'm not a fan of elephant rides.
(Không, cảm ơn. Tôi không phải là người thích cưỡi voi.)
Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.
(Bạn không thích voi sao? Chúng là những sinh vật rất hiền lành.)
Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) A. I can’t stand animal cruelty.
(Đó là lý do tại sao chúng ta không nên cưỡi lên chúng. Tôi không thể chịu được sự tàn ác của động vật.)
Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.
(Vâng, bạn nói đúng. Có lẽ chúng ta nên tìm hiểu thêm về những con chim trong công viên.)
Mai: Good idea! (3) B. I really love bird-watching.
(Ý kiến hay đấy! Tôi thực sự thích xem chim.)
Complete the conversation between Nick and Mai about Vietnamese table manners with the sentences given (A-H). Practise the conversation with your partner.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. could you tell me the way to B. turn left C. on your right D. Go straight ahead |
David: Excuse me, (1) _____________ Thang Long Imperial Citadel? I’m lost.
Nam: Sure. The citadel is not far from here. (2) _____________ until you get to Hoang Dieu Street, then (3) ______________. Walk past Ha Noi Flag Tower and you'll see it (4) ______________.
David: Thank you.
1 - A | 2 - D | 3 - B | 4 - C |
David: Excuse me, (1) A. could you tell me the way to Thang Long Imperial Citadel? I’m lost.
(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Hoàng thành Thăng Long không? Tôi bị lạc.)
Nam: Sure. The citadel is not far from here. (2) D. Go straight ahead until you get to Hoang Dieu Street, then (3) B. turn left. Walk past Ha Noi Flag Tower and you'll see it (4) C. on your right.
(Chắc chắn rồi. Kinh thành cách đây không xa. Đi thẳng tới đường Hoàng Diệu thì rẽ trái. Đi bộ qua Cột cờ Hà Nội và bạn sẽ thấy nó ở bên phải của bạn.)
David: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)