a) (x + 2)^2 . b) (x + 1)^3 . c) x^2 – 3^2 .
Khai triển hằng đẳng thức: trình bày ra hết lun
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
c: \(\Leftrightarrow x^3-9x^2+27x-27-x^3+9x^2=0\)
hay x=1
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)^3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
b) 4x(2-x)+(2x+1)^2=2
8x-4x^2+4x^2+4x+1-2=0
(8x+4x)+(-4x^2+4x^2)+(1-2)=0
12x + 0 -1 =0
12x=1
x=1/12
Vậy x= 1/2
c) (x-3)^3-x^2(x-9)=0
x^3-9x^2+27x-x^3+9x^2=0
(x^3-x^3)+(-9x^2+9x^2)+27x=0
0 + 0 + 27x=0
x= 0
Vậy x=0
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
\(a,=12-3x+4x-x^2+x^2-2x=12-x\\ b,=x^2-2x+1-x^2+4=-2x+5\)
x(x + 3) – x^2 = 6.
trình bày ra hết lun
\(\Rightarrow x^2+3x-x^2=6\\ \Rightarrow3x=6\Rightarrow x=2\)
4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
tìm x nha mn trình bày ra hết lun
\(\Rightarrow8x-4x^2+4x^2+4x+1=2\\ \Rightarrow12x=1\Rightarrow x=\dfrac{1}{12}\)
4x(2-x)+(2x+1)2=2
4x2-4xx+(2x)2+2.2x1+12=2
8x-4x2+4x2+4x+1=2
12x+1=2
12x=2-1
12x=1
x=1/12
a) (1,0 điểm) (x – 2)^2 .
b) (1,0 điểm) (x + 1)^3 .
c) (1,0 điểm) x^2 – 5^2
hằng đảng thức, trình bày ra hết luôn
\(a,\left(x-2\right)^2=x^2-2.x.2+2^2=x^2-4x+4\\ b,\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\\ c,x^2-5x^2=-4x^2\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau.
a) (x+1)3 b) (2x+3)3 c) (x+\(\dfrac{1}{2}\))3 d) (x2-2)3
e) (2x-3y)3
Giúp mình nha
\(a,=x^3+3x^2+3x+1\\ b,=8x^3+36x^2+54x+27\\ c,=x^3+\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{8}\\ d,=x^6-6x^4+12x^2-8\\ e,=8x^3-36x^2y+54xy^2-27y^3\)
Bài 1 , Khai triển các hằng đẳng thức sau :
a , ( x + 2 )2 b, ( x - 1 )2 c, ( x2+ y2 )2
\(a,\left(x+2\right)^2=x^2+4x+4\\ b,\left(x-1\right)^2=x^2-2x+1\\ c,\left(x^2+y^2\right)^2=x^4+2x^2y^2+y^4\)
a) = x2 + 4x + 4
b) = x2 - 2x + 1
c) x4 + 2x2y2 + y4
a. Thực hiện phép nhân -\(\dfrac{3}{5}\) x^2y (x+3y^2)
b. Khai triển hằng đẳng thức: (x-√7y)^2
b) ( x - √7y )² = x² - 2x.7y + ( √7y )²
= x² - 14xy + 7y