12 sin4x + sin22x+cos4x=1
Câu 1 : Chứng minh rằng : 3 - 4sin2x = 4cos2x - 1Câu 2 : Chứng minh rằng : cos4x - sin4x = 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2xCâu 3 : Chứng minh rằng : sin4x + cos4x = 1 - 2sin2xCos2x
1/ \(3-4\sin^2=4\cos^2x-1\Leftrightarrow4\left(\sin^2x+\cos^2x\right)-4=0\Leftrightarrow4.1-4=0\left(ld\right)\Rightarrow dpcm\)
2/ \(\cos^4x-\sin^4x=\left(\cos^2x+\sin^2x\right)\left(\cos^2x-\sin^2x\right)=\cos^2x-\left(1-\cos^2x\right)=2\cos^2x-1=\left(1-\sin^2x\right)-\sin^2x=1-2\sin^2x\)
3/ \(\sin^4x+\cos^4x=\left(\sin^2x+\cos^2x\right)^2-2\sin^2x.\cos^2x=1-2\sin^2x.\cos^2x\)
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = √(1−2sinx)
Giải phương trình lượng giác
a) sin4x + cos4x + sin4x = 1
b) tan2x + cotx = 4cos2x
CM các đẳng thức:
a) \(\frac{1+sin4x+cos4x}{1-sin4x+cos4x}=tan\left(2x+\frac{15}{4}\right)\)
b) \(\left(sin5x-cos5x\right)^2-\left(sin3x+cos3x\right)^2=-2sin8x.cos2x\)
\(\frac{1+sin4x+cos4x}{1-sin4x+cos4x}=\frac{1+2sin2x.cos2x+2cos^22x-1}{1-2sin2x.cos2x+2cos^22x-1}\)
\(=\frac{2cos2x\left(sin2x+cos2x\right)}{2cos2x\left(cos2x-sin2x\right)}=\frac{sin2x+cos2x}{cos2x-sin2x}\)
\(=\frac{\sqrt{2}sin\left(2x+\frac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{2}cos\left(2x+\frac{\pi}{4}\right)}=tan\left(2x+\frac{\pi}{4}\right)\)
\(\left(sin5x-cos5x\right)^2-\left(sin3x+cos3x\right)^2\)
\(=\left(\sqrt{2}sin\left(5x-\frac{\pi}{4}\right)\right)^2-\left(\sqrt{2}sin\left(3x+\frac{\pi}{4}\right)\right)^2\)
\(=2sin^2\left(5x-\frac{\pi}{4}\right)-2sin^2\left(3x+\frac{\pi}{4}\right)\)
\(=1-cos\left(10x-\frac{\pi}{2}\right)-1+cos\left(6x+\frac{\pi}{2}\right)\)
\(=-sin10x-sin6x=-2sin8x.cos2x\)
1) 2sin(x+10\(^o\)) - \(\sqrt{12}\)cos(x+10\(^o\))=3
2) \(\sqrt{3}\)sin4x - cos4x =\(\sqrt{3}\)
3) sin2x - cot \(\dfrac{pi}{5}\).cos2x=1
4) cos x -\(\sqrt{3}\) sinx = -2cos3x
1.
\(2sin\left(x+10^o\right)-\sqrt{12}cos\left(x+10^o\right)=3\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}sin\left(x+10^o\right)-\dfrac{\sqrt{3}}{2}cos\left(x+10^o\right)=\dfrac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x+50^o\right)=\dfrac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+50^o=arcsin\left(\dfrac{3}{4}\right)+k360^o\\x+50^o=180^o-arcsin\left(\dfrac{3}{4}\right)+k360^o\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-50^o+arcsin\left(\dfrac{3}{4}\right)+k360^o\\x=130^o-arcsin\left(\dfrac{3}{4}\right)+k360^o\end{matrix}\right.\)
2.
\(\sqrt{3}sin4x-cos4x=\sqrt{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{3}}{2}sin4x-\dfrac{1}{2}cos4x=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\Leftrightarrow sin\left(4x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x-\dfrac{\pi}{3}=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\\4x-\dfrac{\pi}{3}=\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{2\pi}{12}+\dfrac{k\pi}{2}\\x=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
3.
\(sin2x-cot\dfrac{\pi}{5}.cos2x=1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}sin2x-\dfrac{cot\dfrac{\pi}{5}}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}.cos2x\right)=1\)
\(\Leftrightarrow sin\left[2x-arccos\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)\right]=\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-arccos\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)=arcsin\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)+k2\pi\\2x-arccos\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)=\pi-arcsin\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}arccos\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)+\dfrac{1}{2}arcsin\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)+k\pi\\x=\dfrac{\pi}{2}+\dfrac{1}{2}arccos\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)-\dfrac{1}{2}arcsin\left(\dfrac{1}{\sqrt{1+cot\dfrac{\pi}{5}}}\right)+k\pi\end{matrix}\right.\)
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/
2/
3/
Để hàm số y xác định trên R, ta cần xác định điều kiện để biểu thức trong dấu căn không âm: 1/ y = √(cos^2x + cosx - 2m + 1) Điều kiện: cos^2x + cosx - 2m + 1 ≥ 0 - Để giải bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 2: f(x) = cos^2x + cosx - 2m + 1 không có nghiệm trong khoảng [-∞ , +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = 1 - 4(1)(-2m + 1) = 8m - 3 - Để f(x) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 8m - 3 < 0 => m < 3/8 Do đó, hàm số y = √(cos^2x + cosx - 2m + 1) xác định trên R khi m < 3/8. 2/ y = √(cos^2x - 2cosx + m) Điều kiện: cos^2x - 2cosx + m ≥ 0 - Để giải được bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 2: f(x) = cos^2x - 2cosx + m không có nghiệm trong khoảng [-∞, +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = (-2)^2 - 4(1)(m) = 4 - 4m = 4(1 - m) ) - Để f(x) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 1 - m < 0 => m > 1 Do đó, hàm số y = √(cos^2x - 2cosx + m) xác định trên R khi m > 1. 3/ y = √(sin^4x + cos^4x - sin^2x - m) Điều kiện: sin^4x + cos^4x - sin^2x - m ≥ 0 - Để giải được bất phương trình này, ta cần tìm giá trị của m sao cho đa thức bậc 4: f(x) = sin^4x + cos^4x - sin^2x - m không có nghiệm trong khoảng [-∞, +∞]. - Để f(x) không có nghiệm, ta cần xét delta của đa thức: Δ = b^2 - 4ac = (-1)^2 - 4(1)(-m) = 1 + 4m - Để f(x) ) không có nghiệm, ta cần Δ < 0: 4m < -1 => m < -1/4 Do đó, hàm số y = √(sin^4x + cos^4x - sin^2x - m) xác định trên R khi m < -1/4.
Biết \(\dfrac{cos4x+cos2x+1}{sin4x+sin2x}=m.cotx\). Tìm m?
Ý bạn là $m\cot 2x$?
Lời giải:
$\frac{\cos 4x+\cos 2x+1}{\sin 4x+\sin 2x}=\frac{\cos ^22x-\sin ^22x+\cos 2x+1}{2\sin 2x\cos 2x+\sin 2x}$
$=\frac{2\cos ^22x-1+\cos 2x+1}{\sin 2x(2\cos 2x+1)}$
$=\frac{2\cos ^22x+\cos 2x}{\sin 2x(2\cos 2x+1)}$
$=\frac{\cos 2x(2\cos 2x+1)}{\sin 2x(2\cos 2x+1)}$
$=\frac{\cos 2x}{\sin 2x}=\cot 2x$
$\Rightarrow m=1$
Nghiệm của phương trình 5 ( 1 + cos x ) = 2 + sin 4 x - cos 4 x là:
A. x = ± π 6 + k 2 π , k ∈ ℤ
B. x = ± 2 π 3 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. x = π + k 2 π , k ∈ ℤ
D. x = ± π 3 + k 2 π , k ∈ ℤ
sinx-cosx bằng 1 phần 2 tính M bằng sin4x cộng cos4x
Chứng minh các đẳng thức sau:
(với x là giá trị để biểu thức có nghĩa)
1/ \(\frac{\sin2x-\sin4x}{1-\cos2x+\cos4x}=-\tan2x\)
2/ \(\frac{\sin4x-\sin2x}{1-\cos2x+\cos4x}=\tan2x\)
\(\frac{sin2x-sin4x}{1-cos2x+cos4x}=\frac{sin2x-2sin2x.cos2x}{1-cos2x+2cos^22x-1}=\frac{sin2x\left(1-2cos2x\right)}{-cos2x\left(1-2cos2x\right)}=\frac{-sin2x}{cos2x}=-tan2x\)
\(\frac{sin4x-sin2x}{1-cos2x+cos4x}=-\left(\frac{sin2x-sin4x}{1-cos2x+cos4x}\right)=-\left(-tan2x\right)=tan2x\) lấy luôn kết quả câu trên cho lẹ, biến đổi thì làm y hệt
Giải PT:
sin4x + 2cos2x + 4.(sinx + cosx) = 1 + cos4x
Lời giải:
PT $\Leftrightarrow 2\sin 2x\cos 2x+2\cos 2x+4(\sin x+\cos x)=1+\cos ^22x-\sin ^22x=2\cos ^22x$
$\Leftrightarrow \sin 2x\cos 2x+\cos 2x+2(\sin x+\cos x)=\cos ^22x$
$\Leftrightarrow \cos 2x(\sin 2x+1-\cos 2x)+2(\sin x+\cos x)=0$
$\Leftrightarrow \cos 2x(2\sin x\cos x+2\sin ^2x)+2(\sin x+\cos x)=0$
$\Leftrightarrow \cos 2x\sin x(\cos x+\sin x)+(\sin x+\cos x)=0$
$\Leftrightarrow (\sin x+\cos x)(\cos 2x\sin x+1)=0$
Nếu $\sin x+\cos x=0$. Kết hợp $\sin ^2x+\cos ^2x=1$ suy ra $(\sin x, \cos x)=(\frac{1}{\sqrt{2}}; \frac{-1}{\sqrt{2}})$ và hoán vị
$\Rightarrow x=k\pi -\frac{\pi}{4}$ với $k$ nguyên.
Nếu $\cos 2x\sin x+1=0$
$\Leftrightarrow (1-2\sin ^2x)\sin x+1=0$
$\Leftrightarrow (1-\sin x)(2\sin ^2x+2\sin x+1)=0$
$\Rightarrow \sin x=1$
$\Rightarrow x=2k\pi +\frac{\pi}{2}$ với $k$ nguyên.