Cho lượng dư H2so4 vào 6g hũ CaCO3 và CaSO4 .Khi pứ kết thúc thu đc 448ml khí CO2(đktc).
a)Viết PTHH
b)Tính % khối lượng mỗi muối trong hh
c)Cô cạn dd thu đc duy nhất a g muối CaSO4. Tính a
cho 8,4g sắt vào 200g đ H2SO4 dư thu đc m g muối và V lít khí hidro đktc
a tính m g muối và V lít khí đktc.
b. tính C% của đ axit ban đầu.
c, tính C% của các chất trong đ thu đc sau pứ.
d. cho muối thu đc tác dụng vs đ BaCl2 dư. tính khối lượng kết tủa tạo thành
nFe = 0,15 (mol)
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2 \(\uparrow\)
0,15 \(\rightarrow\) 0,15 \(\rightarrow\) 0,15 \(\rightarrow\) 0,15 (mol)
a) mmuối = 0,15 . 152 = 22,8 (g)
VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
b) Chỉ tính đc C% của axit pư thôi, đề ko cho gì thêm nên ko tính đc C% của axit ban đầu (vì dd axit dùng dư)
C%(H2SO4) = \(\frac{0,15.98}{200}\) . 100% = 7,35%
c) C%(FeSO4) = \(\frac{0,15.152}{8,4+200}\) . 100% = 10,94%
d) FeSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 \(\downarrow\) + FeCl2
0,15 \(\rightarrow\) 0,15 (mol)
mBaSO4 = 0,15 . 233 = 34,95 (g)
Fe td với H2SO4 đặc, nóng đâu có tạo khí H2
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
10/ Cho 5g hỗn hợp hai muối CaSO4 và CaCO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 448ml khí ở đktc .
a- Viết PTHH
b- Tính nồng độ mol của dung dịch HCl tham gia phản ứng .
c- Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp đầu .
d- Trung hòa hết lượng axit HCl trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 3M .
Cho 5g hỗn hợp hai muối CaCO3 và Caso4 tác dụng vừa đủ với 200ml dụng dịch HCL sinh ra 448ml khí A( đktc) a) cho biết tên khí A b) Tính nồng độ mol của dd HCL đã dùng c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
a) Khí A : Cacbon đioxit
b) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$n_{CO_2} = \dfrac{448}{1000.22,4} = 0,02(mol)$
Theo PTHH : $n_{HCl} = 2n_{CO_2} = 0,04(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,04}{0,2} = 0,2M$
c) $n_{CaCO_3} = n_{CO_2} = 0,02(mol)$
$\%m_{CaCO_3} = \dfrac{0,02.100}{5}.100\% = 40\%$
$\%m_{CaSO_4} = 100\% - 40\% = 60\%$
Cho 120g dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 12.5 g hỗn hợp A gồm 2 muối NaCl và CaCO3. Sau phản ứng thu đc 0.896l khí ở đktc a) viết PTHH. Tính phần trăm khối lượng có trg hỗn hợp B b) tính nồng độ % c) cho toàn bộ khí thu đc sục với NaOH dư tính KL muối tạo thành biết H=85%
\(CH_3COOH+NaCl\rightarrow CH_3COONa+HCl\)
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
2 1 1 1 1 (mol)
0,08 0,04 0,04 0,04 0,04 (mol)
\(nCO_2=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
\(mCaCO_3=0,04.100=4\left(g\right)\)
=> \(mNaCl=12,5-4=8,5\left(g\right)\)
( không thấy hh B )
c ) .
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1 2 1 1 (mol)
0,04 0,08 0,04 0,04 (mol)
\(mNa_2CO_3=0,04.106=4,24\left(g\right)\)
\(mNa_2CO_{3\left(thựctế\right)}=\)\(\dfrac{4,24.85\%}{100\%}=3,604\left(g\right)\)
1 hỗn hợp A gồm Cao , CaCO3 hòa tan hoàn toàn A vào đ HCl vừa đủ thu đc dd B và 10.08l CO2. Cô cạn dd B thu đc 66,6g muối than
a, Xác định % khối lượng mỗi chất
b, Tính Vdd HCl 7,3% biết D = 1,1
c, Tính C% muối trong dd B
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Theo đề bài, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\\n_{CaCl2}=\dfrac{66,6}{111}=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
pư............0,45............0,9............0,45..........0,45........0,45 (mol)
\(\Rightarrow n_{CaCl2\left(còn\right)}=0,6-0,45=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\)
pư..........0,15.........0,3...........0,15.........0,15 (mol)
a) % khối lượng mỗi chất trong A
\(m_{hhA}=m_{CaO}+m_{CaCO3}=56.0,15+100.0,45=53,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%CaO=\dfrac{56.0,15}{53,4}.100\%\approx15,73\%\\\%CaCO_3\approx84,27\%\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow m_{ddHCl7,3\%}=\dfrac{36,5.\left(0,9+0,3\right)}{7,3\%}=600\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl7,3\%}=\dfrac{600}{1,1}\approx545,45\left(ml\right)\)
c) Ta có: \(m_{dds}=m_{hh}+m_{ddHCl}-m_{CO2}=53,4+600-44.0,45=633,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%CaCl_{2\left(I\right)}=\dfrac{111.0,15}{633,6}.100\%\approx2,63\%\\\%CaCl_{2\left(II\right)}=\dfrac{111.0,45}{633,6}.100\%\approx7,9\%\end{matrix}\right.\)
Cho m gam hh muối NaBr và NaI pứ vs dd H2SO4 đặc nóng thu đc hh khí A (đktc). Ở đk thik hợp A pứ vừa đủ với nhau thu đc chất rắn màu vàng và một chất lỏng lm chn màu quỳ tím. Cho Na dư vào phần lỏng thu đc dd B, dd B pứ vừa đủ với 2,24l CO2 tạo ra 9,5gam hh muối. Vt các pứ và tính m=?
Cho a gam fe hòa tan trong dd HCl cô cạn dd thu đc 3,1 g chấ rắn . nếu cho a gam fe và b gam Mg cùng vào 1 lượng dd HCl như trên ,sau pư thu đc 448ml khí H2 (đktc) cô cạn phần dd thì thu đc 3,34g chất rắn .Tính a,b ?