Xét tính bị chặn
1)un= 2n+3 / n+2
2) un= n /√n2+2n+n
Xét tính bị chặn của dãy số sau:
a) un=\(\dfrac{1}{2n^2-3}\)
b) un=\(\dfrac{1}{2n^2-1}\)
a: \(2n^2-3>=-3\)
\(\Leftrightarrow u_n=\dfrac{1}{2n^2-3}< =-\dfrac{1}{3}\)
=>Dãy số bị chặn trên ở -1/3
b: \(2n^2-1>=-1\)
=>\(u_n=\dfrac{1}{2n^2-1}< =\dfrac{1}{-1}=-1\)
=>Dãy số bị chặn trên ở -1
Đặt f ( n ) = ( n 2 + n + 1 ) 2 + 1 . Xét dãy số ( u n ) sao cho u n = f ( 1 ) . f ( 3 ) . f ( 5 ) . . . f ( 2 n - 1 ) f ( 2 ) . f ( 4 ) . f ( 6 ) . . . f ( 2 n ) . Tính lim n u n
A. l i m n u n = 2
B. l i m n u n = 1 3
C. l i m n u n = 3
D. l i m n u n = 1 2
Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số : u n = 2 n − 1 n + 3 ; n ∈ N *
A. Dãy số giảm, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số tăng, bị chặn.
D. Dãy số giảm, bị chặn dưới.
Xét hiệu: u n + 1 − u n = 2 n + 1 n + 4 − 2 n − 1 n + 3
= 2 n 2 + 7 n + 3 − 2 n 2 − 7 n + 4 n + 4 n + 3 = 7 n + 4 n + 3 > 0 ; ∀ n ∈ N *
Vậy: ( u n ) là dãy số tăng.
Ta có u n = 2 n − 1 n + 3 = 2 ( n + 3 ) − 7 n + 3 = 2 − 7 n + 3
Suy ra: ∀ n ∈ ℕ * , u n < 2 nên ( u n ) bị chặn trên.
Vì ( u n ) là dãy số tăng ∀ n ∈ ℕ * , u 1 = 1 4 ≤ u n nên ( u n ) bị chặn dưới. Vậy ( u n ) bị chặn.
Chọn đáp án C.
Đặt f(n)= n 2 + n + 1 2 + 1
Xét dãy số ( u n )sao cho
u n = f ( 1 ) . f ( 3 ) . f ( 5 ) . . . f ( 2 n - 1 ) f ( 2 ) . f ( 4 ) . f ( 6 ) . . . f ( 2 n ) .
Tính lim n u n .
Bài 1: Xét tính tăng giảm của các dãy số (Un) với
a)\(Un=\dfrac{2^n-1}{2^n+1}\) b)\(Un=\left(-1\right)^n.n\)
Bài 2: Xét tính bị chặn của
\(Un=\sqrt[3]{n}-\sqrt[3]{n+1}\)
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số u n , biết: u n = 2 n - 13 3 n - 2
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số giảm, bị chặn
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( u n ) , biết: u n = 2 n − 13 3 n − 2
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số giảm, bị chặn
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
Ta có: u n = 2 ( n + 1 ) − 13 3 ( n + 1 ) − 2 = 2 n − 11 3 n + 1
Xét hiệu:
u n + 1 − u n = 2 n − 11 3 n + 1 − 2 n − 13 3 n − 2 = ( 2 n − 11 ) . ( 3 n − 2 ) − ( 2 n − 13 ) . ( 3 n + 1 ) ( 3 n + 1 ) ( 3 n − 2 ) = 6 n 2 − 4 n − 33 n + 22 − ( 6 n 2 + 2 n − 39 n − 13 ) ( 3 n + 1 ) . ( 3 n − 2 ) = 35 ( 3 n + 1 ) ( 3 n − 2 ) > 0
với mọi n ≥ 1 .
Suy ra u n + 1 > u n ∀ n ≥ 1 ⇒ dãy ( u n ) là dãy tăng.
Mặt khác: u n = 2 3 − 35 3 ( 3 n − 2 ) ⇒ u n < 2 3 ∀ n ≥ 1
Suy ra u n bị chặn trên
∀ n ≥ 1 : 3 n − 2 ≥ 1 ⇒ 35 3 ( 3 n − 2 ) ≤ 35 3.1 = 35 3 ⇒ u n ≥ 2 3 − 35 3 = − 11
Nên ( u n ) bị chặn dưới.
Vậy dãy ( u n ) là dãy bị chặn.
Chọn đáp án A.
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( u n ) , biết: u n = 2 n − 13 3 n − 2
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số giảm, bị chặn
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
Ta có: u n + 1 − u n = 2 n − 11 3 n + 1 − 2 n − 13 3 n − 2 = 35 ( 3 n + 1 ) ( 3 n − 2 ) > 0 với mọi n ≥ 1
Suy ra u n + 1 > u n ∀ n ≥ 1 ⇒ dãy ( u n ) là dãy tăng.
Mặt khác: u n = 2 3 − 35 3 ( 3 n − 2 ) ⇒ − 11 ≤ u n < 2 3 ∀ n ≥ 1
Vậy dãy ( u n ) là dãy bị chặn.
Chọn đáp án A
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ( u n ) , biết: u n = 1 1 + n + n 2
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
Ta có: u n > 0 ∀ n ≥ 1
u n + 1 u n = n 2 + n + 1 ( n + 1 ) 2 + ( n + 1 ) + 1 = n 2 + n + 1 n 2 + 3 n + 3 < 1 ∀ n ∈ ℕ *
⇒ u n + 1 < u n ∀ ≥ 1 ⇒ dãy ( u n ) là dãy số giảm.
Mặt khác: 0 < u n < 1 ⇒ dãy ( u n ) là dãy bị chặn.
Chọn đáp án C
Xét tính bị chặn của un
•un= 5/(n²+1) + (n+2)/(n+1) + cos(n)
•un=1/(n²+1) + sin(n)