Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2 - y^2 + 2x - 2y
b) 2x ( x - 2018 ) - x + 2018
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(2x-2y-x^2+2xy-y^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(x^3-xy^2+x^2y-y^2z\)
a) \(=2\left(x-y\right)-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=2\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-x+y\right)\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+\left(3x^2+3xy^2\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+3xy-1\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+y^2+2xy-1\right)\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)xy+3x-7y-21
b)2xy-15-6x-5y
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)
a) xy+3x-7y-21
=x(y+3)-7(x+3)
=(x-7)(y+3)
b)2xy-15-6x-5y
=2x(y-3)-5(-3+y)
=(2x-5)(y-3)
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y
=2x(xy-1)+2y(xy-1)
=(2x+2y)(xy-1)
x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)
=(x-5)(x+3)-5x(x-5)
=(x-5)(x+3-5x)
Câu cuối mình bị nhầm dòng cuối phải là (x-5)(x+3+x-5)=(x-5)(2x-2)nha bạn
a) xy+3x-7y-21=(xy+3x)-(7y+21)= x(y+3)-7(y+3)=(y+3)(x-7)
b)2xy-15-6x+5y=(2xy-6x)+(5y-15)=2x(y-3)+5(y-3)=(y-3)(2x+5)
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y=2xy(x+y)-2(x+y)=2(x+y)(xy-1)
d) x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)=[x(x+3)-5(x+3)]-5x(x-5)=(x+3)(x-5)-5x(x-5)=(x-5)(x+3-5x)=(x-5)(3-4x)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
1) \(2\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2\left(x-1\right)^2-1\right)\)
2) \(y\left(x-2y\right)^2+xy^2\left(2y-x\right)=\left(2y-x\right)\left(2\left(2y-x\right)+1\right)=\left(2y-x\right)\left(4y-2x+1\right)\)
3) \(xy\left(x+y\right)-x-y=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\) (xem lại đề sửa -2x thành -x mới đúng)
4) \(xy\left(x-3y\right)-2x+6y=xy\left(x-3y\right)-2\left(x-3y\right)=\left(x-3y\right)\left(xy-2\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a, 2x^2y - 8xy^2
b, x^2 -2xy + y^2 -16
a)
\(2x^2y-8xy^2\\ =2xy\left(x-4y\right)\)
b)
\(x^2-2xy+y^2-16\\ =\left(x^2-2xy+y^2\right)-16\\ =\left(x-y\right)^2-16\\ =\left(x-y-4\right)\left(x-y+4\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x^3 - 2x^2 + x
b) 2x^4 + 4x + 2 - 2y^2
c) 2xy - x^2 - y^2 + 16
d) x^3 - 49x
Bài 1 Phân tich các đa thức sau thành nhân tử: a) x(2x -y) - y(2x -y) c) x^2- 3x + 3y -y^2 b) x²–6x - 7 d) x³- xy + 2y - 8
a: \(x\left(2x-y\right)-y\left(2x-y\right)=\left(2x-y\right)\left(x-y\right)\)
c: \(x^2-3x+3y-y^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-3\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-3\right)\)
b: \(x^2-6x-7=\left(x-7\right)\left(x+1\right)\)
a) \(x\left(2x-y\right)-y\left(2x-y\right)=\left(2x-y\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2-6x-7=x\left(x-7\right)+\left(x-7\right)=\left(x-7\right)\left(x+1\right)\)
c) \(x^2-3x+3y-y^2=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-3\right)\)
d) \(x^3-xy+2y-8=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-y\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4-y\right)\)
a)x(2x - y) - y(2x - y)
= (x - y)(2x - y)
c)x2 - 3x + 3y - y2
= x2 - y2 - 3x + 3y
= (x + y)(x - y) - 3(x - y)
= (x + y - 3)(x - y)
b)x2 - 6x - 7
= x2 + x - 7x - 7
= x(x + 1) - 7(x + 1)
= (x - 7)(x + 1)
d)x3 - xy + 2y - 8
= x3 - 8 - xy + 2y
= x3 - 23 - y(x - 2)
= (x - 2)(x2 + 2x + 4) - y (x - 2)
= (x - 2 - y)(x2 + 2x + 4)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x²(x – y) + 2x – 2y
b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1
c) x²(xy + 1) + 2y – x – 3xy
a: \(=\left(x-y\right)\left(x^2+2\right)\)
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=