Cho biết A=(2/x+2 - 4/x2 + 4x + 4):(2/x2 - 4 + 1/2-x)
a, Tìm điều kiện xác định của A. Rút gọn A.
b, Tính giá trị của A biết (x -1) = 3
c, Tìm x€ Z để A € Z.
Cho biểu thức A =
a) Tìm x để giá trị của biểu thức biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của A biết x2 + 2x = 15
d) Tìm x biết |A| > A
Cho biểu thức
A=(x phần x2-4 + 2 phần 2-x + 1 phần 2+x).x+2 phần 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x=-1
`A=(x/[x^2-4]+2/[2-x]+1/[2+x]).[x+2]/2`
`a)ĐK: x \ne +-2`
`b)` Với `x \ne +-2` có:
`A=[x-2(x+2)+x-2]/[(x-2)(x+2)].[x+2]/2`
`A=[x-2x-4+x-2]/[x-2]. 1/2`
`A=[-3]/[x-2]`
`c)x=-1` t/m đk `=>` Thay `x=-1` vào `A` có: `A=[-3]/[-1-2]=1`
BÀI 6
\(A=\dfrac{x+15}{x^2-9}-\dfrac{2}{x+3}\)
a) viết điều kiện xác định của biểu thức A
b)rút gọn phân thức
c)tìm giá trị của Akhi x=-1
BÀI 7
\(A=\dfrac{x+2}{x-2}+\dfrac{x-1}{x+2}\dfrac{x^2-4x}{4-x^2}\)với x2-4≠0
a)rút gọn biểu thức A
b)tính giá trị cua A khi x=4
a) ĐKXĐ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-9\ne0\\x+3\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm3\\x\ne-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ne\pm3\)
b) \(A=\dfrac{x+15}{x^2-9}-\dfrac{2}{x+3}\)
\(A=\dfrac{x+15}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{2\left(x-3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(A=\dfrac{x+15-2x+6}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(A=\dfrac{21-x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
c) Thay x = - 1 vào A ta có:
\(A=\dfrac{21-\left(-1\right)}{\left(-1+3\right)\left(-1-3\right)}=\dfrac{21+1}{2\cdot-4}=\dfrac{22}{-8}=-\dfrac{11}{4}\)
Cho biểu thức: A=( x+2/ 2-x - 2-x/x+2 - 4x²/x²-4) : ( 2/ 2-x + x+3/2x-x²)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Chứng minh rằng A= 4x²/ 3x+3
c) Tính giá trị của A khi x= 1/2
d) Với giá trị nào của x thì A=-1.
e) Tìm giá trị của x để A
Bạn nên viết biểu thức A bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu biểu thức của bạn hơn.
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{4x}{x+2}+\dfrac{8x^2}{4-x^2}\right):\left(\dfrac{x-1}{x^2-2x}-\dfrac{2}{x}\right)\)
a) Tìm x để giá trị của biểu thức biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của A biết x2 + 2x = 15
d) Tìm x biết |A| > A
Cho biểu thức A =x2+4x+4/3x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn biểu thức A. c)Tính giá trị của biểu thức A khi x =1/4
a) ĐKXĐ: 3x + 6 khác 0
x khác -2
b) A = (x² + 4x + 4)/(3x + 6)
= (x + 2)²/[3(x + 2)]
= (x + 2)/3
c) Khi x = 1/4, ta có:
A = (1/4 + 2)/3
= (9/4)/3
= 3/4
Cho biểu thức: A = x2/x^2-x-4/x-2+ 2/x+2
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x=1.
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Cho biểu thức C = x 2 x − 2 . x 2 + 4 x − 4 + 3 .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức C;
b) Rút gọn biểu thức C;
c) Tìm x để C có giá trị nhỏ nhất.
a) x ≠ 0, x ≠ 2.
b) Ta có C = x 2 - 2x + 3.
c) Ta có C = x 2 - 2x + 3 = ( x - 1 ) 2 + 2 ≥ 2.
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của C = 2 khi x = 1.
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{x^2+4}{x-4}\)và B = \(\dfrac{4+x}{4-x}-\dfrac{4-x}{4+x}+\dfrac{4x^2}{16-x^2}\)
a. Tính giá trị của A khi \(\left|x-1\right|\)= 3
b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
c. Tìm x để A + B > 0
a: |x-1|=3
=>x-1=3 hoặc x-1=-3
=>x=-2(nhận) hoặc x=4(loại)
Khi x=-2 thì \(A=\dfrac{4+4}{-2-4}=\dfrac{8}{-6}=\dfrac{-4}{3}\)
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
\(B=\dfrac{-\left(x+4\right)}{x-4}+\dfrac{x-4}{x+4}-\dfrac{4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-8x-16+x^2-8x+16-4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{-4x^2-16x}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
=-4x/x-4
c: A+B
=-4x/x-4+x^2+4/x-4
=(x-2)^2/(x-4)
A+B>0
=>x-4>0
=>x>4