Tính S hình phẳng giới hạn bởi y=cos^2x,Ox,Oy,x=pi
cho hình phẳng h được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e mũ 2x trục Ox Oy và đường thẳng x = 2 tính s hình phẳng trên
Tham khảo:
Do \(ex>0;∀xex>0;∀x\)
Diện tích hình phẳng:
\(S=2∫0exdx=ex|20=e2−1\)
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Tính thể tích khối tròn xoay đó hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh Ox:
y = cos x;y = 0; x = π
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cos x , y = 0 , x = 0 , x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 2
C. π 2
D. π 2 3
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox :
a) \(y=1-x^2;y=0\)
b) \(y=\cos x;y=0;x=0;x=\pi\)
c) \(y=\tan x;y=0;x=0;x=\dfrac{\pi}{4}\)
a) Phương trình hoành độ giao điểm
1 - x2 = 0 ⇔ x = ±1.
Thể tích cần tìm là :
b) Thể tích cần tìm là :
c) Thể tích cần tìm là :
.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x + 1 x - 2 và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: S=
a ln b c - 1 . Biết a nguyên dương . Chọn đáp án đúng
A . a + b + c = 8
B . a > b
C . a – b + c = 1
D . a + 2b – 9 = c
Hình (S) giới hạn bởi y = 3 x + 2 , O x , O y . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (S) quanh trục Ox.
A. 8 π 3
B. 4 π 3
C. 8 π 9
D. 16 π 3
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y = x; y = 2 - x; x = 0. Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là V x ; V y . Hãy lựa chọn phương án đúng?
A. V y = π 3
B. V x = 12
C. V x + V y = 20 π 3
D. V x + V y = 8 π 3
Ta có:
V y = 2 . 1 3 πr 2 h = 2 π 3 V x = 1 3 πh R 2 + r 2 + Rr - r 2 = 1 3 π . 1 4 + 2 . 1 = 2 π
Do đó V x + V y = 8 π 3
Đáp án D