Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=0; x=1 là
A. π ∫ 0 1 f 2 x d x
B. ∫ 0 1 f 2 x d x
B. ∫ 0 1 f x d x
D. ∫ 0 1 f x d x
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 và đường thẳng y = 2 x + 3 , trục hoành trong miền x ≥ 0 bằng
A. 12
B. 32 3
C. 9
D. 5 3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 và đường thẳng y = 2 x + 3 , trục hoành trong miền x ≥ 0 bằng
A. 12
B. 9
C. 5 3
D. 32 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f (x) trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b (a < b) được xác định bởi công thức nào sau đây
A. S = ∫ a b f x d x
B. S = ∫ b a f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a b f x d x
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 (phần tô đen) là
A. S = - ∫ 0 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x
B. S = ∫ 0 1 f x d x - ∫ 1 2 f x d x
C. S = ∫ 0 2 f x d x
D. S = ∫ 0 2 f x d x
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 (phần tô đen) là
A. S = ∫ 0 1 f x d x - ∫ 1 2 f x d x
B. S = ∫ 0 2 f x d x
C. S = ∫ 0 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x
D. S = ∫ 0 2 f x d x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = a x a > 0 , trục hoành và đường thẳng x = a bằng k a 2 ( k ∈ ℝ ) . Tính giá trị của tham số k.
A. k = 6 5
B. k = 4 3
C. k = 2 3
D. k = 3 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = ax , a > 0 , trục hoành và đường thẳng x = a bằng ka 2 , k ∈ ℝ . Tính giá trị của tham số k.
A. k = 6 5
B. k = 3 2
C. k = 2 3
D. k = 4 3
Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 là
A. 32 3 π
B. π 2
C. 2 π 2
D. 16 3 π