Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 . Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Cho hai số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y = log a x , y = log b x như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x=k(k>1) Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = log a x , d và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = log b x , d và trục hoành. Biết S1 = 4S2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. b = a 4
B. a = b 4
C. b = a 4 ln 2
D. a = b 4 ln 2
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c ∈ ℝ , a ≠ 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y = f '(x) cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
A. S = 9
B. S = 5 4
C. S = 21 4
D. S = 27 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (a<c<b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S = ∫ a c f ( x ) d x - ∫ c b f ( x ) d x
B. S = - ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
C. S = ∫ a c f ( x ) d x + ∫ c b f ( x ) d x
D. S = ∫ a b f ( x ) d x
Hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Viết công thức tính diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f x , trục Ox và hai đường thẳng x = a ; x = b a < b
A. S = π ∫ a b f x d x
B. S = ∫ a b f x d x
C. S = π ∫ a b f 2 x d x
D. S = ∫ a b f x d x
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây
A. S D = − ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
B. S D = ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
C. S D = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
D. S D = − ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích phân ∫ - 3 1 2 f 2 x + 1 + 1 d x bằng
A. 27
B. 25
C. 17
D. 21
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A),(B),(C),(D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và trục hoành lượt bằng 6;3;12;2. Tích phân ∫ - 3 1 ( 2 f ( 2 x + 1 ) + 1 ) d x bằng
A. 27.
B. 25.
C. 17.
D. 21.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 1 − x 2 và y = 2 1 − x . Biết thể tích khối tròn xoay dc tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng a π b , trong đó a và b là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm a − b .
A. 71
B. ‒71
C. 2
D. ‒2