Cho tập hợp B= { x ∈ R/ -4 < x ≤ 4} C= {x ∈ R, x ≤m }. Xác định tập B giao C tùy theo giá trị của m?
cho các tập hợp rỗng A= [ m-2 ; 2m+4 ) ; B { x thuộc R : trị tuyệt đối của x :4 tìm giá trị của m sao cho A giao B khác rỗng
Cho tập hợp: B={x∈R|-4<x≤9}; C={x∈R|x≤m}. Xác định tập B con C= Rỗng.
Để B giao C=rỗng thì x<=-4
=>m=-4
4/Xác định Parabol y = ax2 +bx+c, biết parabol có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm A (0;1) và B(2;1)
5/Cho X = [-3;1),Y = (0;4). Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số: X giao Y,X hợpY
6/Cho B ={x∈R sao cho -4 < x ≤ 4}; C = {x ∈ R sao cho x ≤ m}. Xác định tập B giao C tùy theo giá trị của m?
B.5 X giao Y = [ -3;1) giao (0;4) =(0;1)
X hợp Y = [-3;1) hợp (0;4) = [-3;4)
Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
a: f(x) có ĐKXĐ là 6-x>=0
=>x<=6
=>\(A=(-\infty;6]\)
g(x) có ĐKXĐ: là 2x+1<>0
=>\(x< >-\dfrac{1}{2}\)
=>\(B=R\backslash\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\)
\(A\cap B=(-\infty;6]\cap\left(R\backslash\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\right)\)
\(=(-\infty;6]\backslash\left\{\dfrac{1}{2}\right\}\)
\(A\cup B=R\)
\(A\text{B}=(-\infty;6]\backslash\left(R\backslash\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\right)=\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\)
\(B\backslash A=\left(6;+\infty\right)\)
P(x)=5x2-2mx-3x3+4
Q(x)=-3x3+x-2+4x2
a) Tìm đa thức R(x) sao cho R(x)+Q(x)=P(x)
b)Xác định m để đa thức R(x) nhận x=2 làm một nghiệm; Tìm tập hợp nghiệm của đa thức R(x) ứng với giá trị của m vùa tìm được.
Xác định các tập hợp A U B, A\C, A giao B, B giao C biết:
A = {x thuộc R| -2 ≤ x ≤ 2}
B = {x thuộc R| x ≥ 3}
C = (-∞;0)
\(A=\left\{x\in R|-2\le x\le2\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|x\ge3\right\}\)
\(C=\left(-\infty;0\right)\)
\(A\cup B=\left[-2;2\right]\cup[3;+\infty)\)
\(A\)\\(C=\left[0;2\right]\)
\(A\cap B=\varnothing\)
\(B\cap C=\varnothing\)
Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y=√ ( m - 2)x^2 - 2( m- 3)x + m - 1 có tập xác định là R
Hàm số xác định \(\Leftrightarrow\left(m-2\right)x^2-2\left(m-3\right)x+m-1\ge0\)
Đặt \(f\left(x\right)=\left(m-2\right)x^2-2\left(m-3\right)x+m-1\ge0\)
\(f\left(x\right)\ge0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a>0\\\Delta\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m-2>0\\\left[-2\left(m-3\right)\right]^2-4\left(m-2\right)\left(m-1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>2\\4\left(m^2-6m+9\right)-4\left(m^2-3m+2\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow4m^2-24m+36-4m^2+12m-8\le0\)
\(\Leftrightarrow-12m+28\le0\)
\(\Leftrightarrow m\le\dfrac{7}{3}\)
\(KL:m\in(2;\dfrac{7}{3}]\)
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
\(A=(-\infty;-3]\cup[-4;+\infty)\)
B=(-vô cực,2) giao (5;+vô cực)
1: A hợp B=(-vô cực,2) giao [-4;+vô cực]=R
A\B=[-4;5]
2: (B\A) giao N=(-3;2) giao N=[2;+vô cực)
Cho tập hợp A = {x ∈ R: |3x - 2| ≥ 4} và B = (m; m + 2]. Giá trị của m để A ∩ B = ∅ là:
A. (-∞; - 2 3 ) ∪ [2; +∞)
B. [ - 2 3 ; 0)
C. (-∞; - 2 3 ] ∪ [2; +∞)
D. ( - 2 3 ; 2)
Đáp án: B
3 x - 2 ≥ 4 ⇔ 3 x - 2 ≤ - 4 h o ặ c 3 x - 2 ≥ 4 ⇔ x ≤ - 2 3 h o ặ c x ≥ 2 ⇔ A = ( - ∞ ; - 2 3 ] ∪ [ 2 ; + ∞ ) .
A ∩ B = ∅ ⇒ các phần tử thuộc B thì không thuộc A nên B ⊂ ( - 2 3 ; 2 )
⇒ m ≥ - 2 3 m + 2 < 2 ⇔ m ≥ - 2 3 m < 0 ⇒ m ∈ [ - 2 3 ; 0 ) .