Thực hiện phép tính
(a+b)(a2n-1-a2n-2b+a2n-3b2-...-b2n-1)
cho a,b là hai số tự nhiên. chứng minh (a2n+1 + b2n+1) chia hết cho (a+b) với mọi số tự nhiên n
Với \(n=1\Leftrightarrow a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)⋮\left(a+b\right)\)
Giả sử \(n=k\Leftrightarrow\left(a^{2k+1}+b^{2k+1}\right)⋮\left(a+b\right)\)
Với \(n=k+1\)
Cần cm: \(\left(a^{2k+3}+b^{2k+3}\right)⋮\left(a+b\right)\left(1\right)\)
\(\Leftrightarrow a^{2k+3}+b^{2k+3}=a^{2k+1}\cdot a^2+b^{2k+1}\cdot b^2\\ =a^{2k+1}\cdot a^2+b^{2k+1}\cdot a^2-b^{2k+1}\cdot a^2+b^{2k+1}\cdot b^2\\ =a^2\left(a^{2k+1}+b^{2k+1}\right)-b^{2k+1}\left(a^2-b^2\right)\)
Do \(\left(a^{2k+1}+b^{2k+1}\right)⋮\left(a+b\right);\left(a^2-b^2\right)⋮\left(a-b\right)\)
Do đó \(\left(1\right)\) luôn đúng
Theo pp quy nạp suy ra đpcm
Cho 2n số nguyên dương a1, a2, a3,......, a2n-1, a2n thỏa mãn:
a12 + a32 + a52 + ..... + a2n-12 = a22 + a42 + a562 + ..... + a2n2
Chứng minh rằng a1 + a2 + a3 + ...... + a2n-1 + a2n là hợp số (n \(\in\) N*)
Cho số nguyên n ≥ 3 . Giả sử ta có khai triển
x - 1 2 n + x x + 1 2 n - 1 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n . Biết rằng tổng a + a 2 + . . . + a 2 n - 2 + a 2 n = 768 . Tính a 5
A. 294
B. -126
C. 378
D. -84
Cho số nguyên n ≥ 3 . Khai triển:
x
−
1
2
n
+
x
x
+
1
2
n
−
1
=
a
0
+
a
1
x
+
a
2
x
2
+
...
+
a
2
n
x
2
n
Biết rằng tổng
a
0
+
a
2
+
...
+
a
2
n
−
2
+
a
2
n
=
768
. Tính
a
5
.
A. 294
B. -126
C. 378
D. -84
Tính số các số hạng của cấp số cộng (an), nếu a 2 + a 4 + . . . + a 2 n = 126 a 2 + a 2 n = 42
Cho số nguyên n ≥ 3 . Giả sử ta có khai triển
x − 1 2 n + x x + 1 2 n − 1 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 2 n x 2 n . Biết rằng tổng a 0 + a 2 + ... + a 2 n − 2 + a 2 n = 768. Tính a 5 .
A. a 5 = 294.
B. a 5 = − 126.
C. a 5 = 378.
D. a 5 = − 84.
Cho khai triển 1 + x + x 2 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Tính tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n biết a 3 14 = a 4 41
A. S = 3 10
B. S = 3 12
C. S = 2 10
D. S = 2 12
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Tính tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n biết a 3 14 = a 14 41
A. 3 10
B. 3 12
C. 2 10
D. 2 12
Chứng minh rằng
P= a + a2+ a3+...+a2n⋮ a + 1
\(P=a+a^2+a^3+...+a^{2n}=\left(a+a^2\right)+\left(a^3+a^4\right)+...+\left(a^{2n-1}+a^{2n}\right)=a\left(a+1\right)+a^3\left(a+1\right)+...+a^{2n-1}\left(a+1\right)=\left(a+1\right)\left(a+a^3+...+a^{2n-1}\right)⋮a+1\)
Ta có: \(P=a+a^2+a^3+...+a^{2n}\)
\(=a\left(1+a\right)+a^3\left(1+a\right)+...+a^{2n-1}\left(1+a\right)\)
\(=\left(a+1\right)\left(a^{2n-1}+...+a^3+a\right)⋮a+1\)
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n ,
với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Biết rằng a 3 14 = a 4 41 khi đó tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n bằng
A. S = 3 10
B. S = 3 11
C. S = 3 12
D. S = 3 13