giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\x^4+y^4+z^4=xyz\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\x^4+y^4+z^4=xyz\end{matrix}\right.\)
\(x^4+y^4+z^4\ge x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2\ge xyz\left(x+y+z\right)=xyz\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y=z=\dfrac{1}{3}\)
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\x^4+y^4+z^4=xyz\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\x^4+y^4+z^4=xyz\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x^4+y^4\ge2x^2y^2\\y^4+z^4\ge2y^2z^2\\x^4+z^4\ge2x^2z^2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x^4+y^4+z^4\ge x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2\)
Lại có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2y^2+y^2z^2\ge2xy^2z\\x^2y^2+x^2z^2\ge2x^2yz\\y^2z^2+x^2z^2\ge2xyz^2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2\ge xy^2z+x^2yz+xyz^2\)
\(\Rightarrow x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2\ge xyz\left(x+y+z\right)=xyz\)
\(\Rightarrow x^4+y^4+z^4\ge xyz\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=z=\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\) Hệ có nghiệm duy nhất \(\left(x;y;z\right)=\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)\)
Giải hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x+xy+y=1\\y+yz+z=4\\z+xz+x=9\end{matrix}\right.\) trong đó x,y,z>0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y+1=2\\yz+y+z+1=5\\zx+z+x+1=10\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)\left(y+1\right)=2\\\left(y+1\right)\left(z+1\right)=5\\\left(z+1\right)\left(x+1\right)=10\end{matrix}\right.\) (1)
Nhân vế với vế: \(\left[\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)\right]^2=100\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=10\) (2)
Chia vế cho vế của (2) cho từng pt của (1):
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}z+1=5\\x+1=2\\y+1=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(x;y;z\right)=\left(1;0;4\right)\) (loại)
Hệ vô nghiệm do \(y>0\)
giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=2\\2xy-z^2=4\end{matrix}\right.\)
Tham khảo
{x + y + z = 2
{2xy - z^2 = 4
<=> {z=2-y-x
{z^2=2xy-4
<=>{z^2=4+y^2+x^2-4y+2xy-4x
{z^2=2xy-4
=> 4+y^2+x^2-4y+2xy-4x=2xy-4
<=>8+y^2+x^2-4y-4x=0
<=> (x^2-4x+4)+(y^2-4y+4)=0
<=>(x-2)^2+(y-2)^2=0
<=>{(x-2)^2=0
{(y-2)^2=0
<=>{ x=2
{y=2
=>z=2-2-2=-2
vậy x=2,y=2,z=-2
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{xyz}{x+y}=\frac{24}{5}\\\frac{xyz}{y+z}=\frac{24}{7}\\\frac{xyz}{x+z}=\frac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}=\\2\sqrt{x}+5\sqrt{y}+10\sqrt{z}=\sqrt{xyz}\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+y^2-2y+5=0\\x^2+x^2y^2-4y+3=0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x^2}{x^2+1}=y\\\dfrac{3y^3}{y^4+y^2+1}=z\\\dfrac{4z^4}{z^6+z^4+z^2+1}=x\end{matrix}\right.\)
Pt đầu chắc là sai đề (chắc chắn), bạn kiểm tra lại
Với pt sau:
Nhận thấy một ẩn bằng 0 thì 2 ẩn còn lại cũng bằng 0, do đó \(\left(x;y;z\right)=\left(0;0;0\right)\) là 1 nghiệm
Với \(x;y;z\ne0\)
Từ pt đầu ta suy ra \(y>0\) , từ đó suy ra \(z>0\) từ pt 2 và hiển nhiên \(x>0\) từ pt 3
Do đó:
\(\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{2x^2}{x^2+1}\le\dfrac{2x^2}{2x}=x\\z=\dfrac{3y^3}{y^4+y^2+1}\le\dfrac{3y^3}{3\sqrt[3]{y^4.y^2.1}}=y\\x=\dfrac{4z^4}{z^6+z^4+z^2+1}\le\dfrac{4z^4}{4\sqrt[4]{z^6z^4z^2}}=z\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y\le x\\z\le y\\x\le z\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=y=z\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(x=y=z=1\)
Vậy nghiệm của hệ là \(\left(x;y;z\right)=\left(0;0;0\right);\left(1;1;1\right)\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}=12\\2\sqrt{x}+5\sqrt{y}+10\sqrt{z}=\sqrt{xyz}\end{matrix}\right.\)