Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
glinhcts1tg
2 tháng 10 2023 lúc 23:05

Danh từ: người, việc, người lớn, cụ già.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
23 tháng 10 2023 lúc 11:27

a. Câu chủ đề: Trên nương, mỗi người một việc

Vị trí: câu đầu tiên.

b. Câu chủ đề: Đâu đâu cũng thấy dấu hiệu của sự sung túc

Vị trí: câu cuối cùng.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 11 2018 lúc 15:13
Từ ngữ chỉ hoạt động Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động
M : đánh trâu ra cày : người lớn
nhặt cỏ, đốt lá các cụ già.
bắc bếp thổi cơm mấy chú bé
tra ngô các bà mẹ
ngủ khì các em bé
sủa om cả rừng lũ chó
Bình luận (0)
Rainyko Iwachi
Xem chi tiết
sky12
20 tháng 11 2021 lúc 17:21

Em tham khảo nhé

Danh từ :Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô

Động từ:Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắc,củi

Tính từ:lom khom

Bình luận (0)
ツhuy❤hoàng♚
20 tháng 11 2021 lúc 17:23

danh từ:người,trâu,cụ,chú,bé,bà,mẹ

động từ:đánh,cày,nhặt,đi,tìm,bắc bếp,thổi cơm,cúi,tra

tính từ:lớn,lom khom,bé

Bình luận (2)
Trường Nguyễn Công
20 tháng 11 2021 lúc 17:24

  Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
tô đậm: danh từ
đánh nghiêng: động từ
cả tô đậm và đánh nghiêng: tính từ.

Bình luận (0)
Mon Susu
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
13 tháng 11 2021 lúc 20:12

 

5 câu. Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.

Bình luận (1)
Nguyễn Trường Minh
13 tháng 11 2021 lúc 21:29

Trên nương ,mỗi người 1 việc. người lớn thì đánh trâu ra cày. các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. các cụ già nhặt cỏ,đốt lá. mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.

 
Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
23 tháng 6 2019 lúc 2:56

Hướng dẫn giải:

Danh từ Động từ
nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé,chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô đánh, ra, cày, nhặt, đốt, đi, tìm, bắc, thổi, cúi, tra
Bình luận (0)
Văn Thị Hồng Phúc
23 tháng 7 2022 lúc 8:51

Ủa sao thấy hơi khác ❓

Bình luận (0)
Văn Thị Hồng Phúc
23 tháng 7 2022 lúc 9:07

Danh từ :Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô

Động từ:Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắc,củi
Chúc bạn học tốt !

Bình luận (1)
Dương Ngọc Bích
Xem chi tiết
Tabi
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Liên
5 tháng 6 2021 lúc 8:01

Trả lời :

a.Nhà bạn Lan / có một chú mèo xinh xắn, một chú chó thông minh và một đàn gà mới nở.

       CN                                                                    VN

= > Câu trên là câu đơn.

b. Khi mặt trời vén mây nhìn xuống,/ sương mù/ tan dần //và cảnh vật/ hiện ra rõ hơn.

                   TN                                        CN1        VN1                CN2           VN2

= > Câu trên là câu ghép .

c. Mọi người/ đều làm việc /còn con/ thì ngồi không.  

      CN1             VN1                  CN2      VN2

= > Câu trên là câu ghép.

Bình luận (0)
Thùy Anh Bùi
7 tháng 5 2023 lúc 9:56

a.Nhà bạn Lan / có một chú mèo xinh xắn, một chú chó thông minh và một đàn gà mới nở.

       CN                                                                    VN

= > Câu trên là câu đơn.

b. Khi mặt trời vén mây nhìn xuống,/ sương mù/ tan dần //và cảnh vật/ hiện ra rõ hơn.

                   TN                                        CN1        VN1                CN2           VN2

= > Câu trên là câu ghép .

c. Mọi người/ đều làm việc /còn con/ thì ngồi không.  

      CN1             VN1                  CN2      VN2

= > Câu trên là câu ghép.

Bình luận (0)
Khoa Hoang
Xem chi tiết
minh nguyet
18 tháng 8 2021 lúc 23:04

Bài 11: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:

Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.

Danh từ: In đậm nghiêng

ĐT: In đậm

Bài 12: 

Từ láy: ngoan ngoãn, chăm chỉ, cần cù...

Từ ghép: thông minh, năng động...

Bài 13:

a, Từ cùng nghĩa: Cần cù

Từ trái nghĩa: lười biếng

Đặt câu: 

Lan là một cô gái cần cù

Vì lười biếng nên anh ta thi trượt

b, Từ cùng nghĩa: anh dũng

Từ trái nghĩa: hèn nhát

Bài 14:

Cảnh rừng(DT) Việt Bắc(DT riêng) thật là hay(TT)
Vượn(DT) hót(ĐT), chim(DT) kêu(ĐT) suốt cả ngày(DT)

Bài 15: 

a, TT: thơm, béo, ngọt

b, Các tính từ cho thấy độ ngon của sầu riêng

 

Bình luận (1)