Em tham khảo nhé
Danh từ :Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô
Động từ:Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắc,củi
Tính từ:lom khom
danh từ:người,trâu,cụ,chú,bé,bà,mẹ
động từ:đánh,cày,nhặt,đi,tìm,bắc bếp,thổi cơm,cúi,tra
tính từ:lớn,lom khom,bé
Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
tô đậm: danh từ
đánh nghiêng: động từ
cả tô đậm và đánh nghiêng: tính từ.
Danh từ :Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô
Động từ:Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắc,củi
Tính từ:lom khom