1. Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa :
(6^3 × 8^4 ) : 12^3
2. So sánh
a, 5^40 và 620^10
b, 222^333 và 333^222
3. Tìm số tự nhiên n sao cho :
a, 4^n-1 = 32
b, 5^n < 90
Bài 1: Chứng tỏ rằng các tổng, hiệu sau không chia hết cho 10:
a) 98.96.94.92-93.95.97
b) 405^n+2^405+2m^2 (m,n thuộc N; n khác 0 )
Bài 2: So sánh các lũy thừa sau:
a) 2^100 và 1024^8
b) 5^40 và 620^10
c) 222^333 và 333^222
d)12^44 và 9^22
e) 25^45 và 125^30
f) 5^400 và 10^200
g) 12^40 và 2^160
h) 5^300 và 3^453
k) 24^50 và 36^36
So sánh các lũy thừa sau:
1) 5^3 và 3^5
2) 2^5 và 3^4
c) 4^3 và 8^2
d)2^100 và 1024^8
e) 5^40 và 620^10
f) 222^111 và 333^222
giúp mk nha mn ai đúng mk tick cho
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
1,Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của 120
2,Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) là số chẵn
3,Trong một phép tính chia số chia là 224 số dư là 15 . Tìm số chia và thương
4,điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5
5, Phân tích số 95, 63, 123, 2014 ra thừa số nguyên tố
6, Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa a,3^3.3^4 ; b, 2^6 : 2^3
7,Trong số 2540 , 1347 , 1638 ,số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
1)B(12)=0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;120;.. Trong những số trên có 12;24;60;120 là ước của 120 2)Nếu n là chẵn=>(n+4).(n+7)=chẵn.lẻ=chẵn. Nếu n là lẻ=>(n+4).(n+7)=lẻ.chẵn=chẵn. 4)Để 43* chia hết cho 5=>*=0 hoặc 5. Nếu n=0 thì 43* ko chia hết cho 3(vì 4+3+0ko chia hết cho 3) Nếu n=5 thì 43* chia hết cho 5(vì 4+3+5chia hết cho 3) 5)95=5.19;63=7.3.3;123=3.41;2014=2.1007 6)a)3 mũ 7;b)2 mũ 3 7)Số chia hết cho 2;5 luôn có hàng đơn vị=0=>2540 là đáp án. Câu 4 mình chỉ biết là thương.số chia=209 nhưng 209 ko phải số nguyên tố.
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Bài 1:
Sửa đề: \(4.4.16.2^4=16.16.16=16^3\)
\(6.6.2.3.6=6.6.6.6=6^4\)
Bài 2:
\(9^2.27.3^5=\left(3^2\right)^2.3^3.3^5=3^4.3^3.3^5=3^{12}\)
Sửa đề: \(2^6.b^3.b^2.b=2^6.b^6=\left(2b\right)^6\)
\(100^2.10^5.1000=\left(10^2\right)^2.10^5.10^3=10^4.10^5.10^3=10^{12}\)
Bài 3:
\(3^2.4^3-3^2+333=9.64-9+333=900\)
\(2^5.5^2-3^2-100=32.25-9-100=800-9-100=691\)
\(5^3+6^3+59=125+216+59=400\)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24= 4.4.4.4.4.6=45.6
6.6.2.3.6=6.6.6.6=64
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35= 9.9.9.9.9.9 = 96
25.b3.b2.b= 25 .b6
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
1) Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 2^n/3^2 = 4
b) 27^n * 9^n = 9^27 : 81
2) Biết rằng 1^2+2^2+3^2+...+10^2=385. Hãy tính nhanh tổng sau
A=100^2+200^2+300^2+...+1000^2
3) Viết dưới dạng lũy thừa
a) 3^2 * 1/243 * 81^2 * 1/3^2
b) 4^6 * 256^2 * 2^4
4) Rút gọn
a) A= 4^6 * 9^5 +6^9 * 120/8^4 * 3^12-6^11
b) 4^2 * 25^2+3^2 * 125/2^5 * 5^2
5) So sánh
a) 3^21 và 2^31
b) 2^300 và 3^200
c) 32^9 và 18^13
2, 100^2+200^2+300^2+..+1000^2
=100^2+2^2×100^2+3^2×100^2+...+100^2×10^2
=100^2×( 1^2+2^2+3^2+..+10^2)
=100^2×385
= 3850000
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599