(a+b)2 - c2 / a+b+c
rút gọn phân thức trên
Cho phân thức M=(a2+b2+c2)(a+b+c)2+(ab+bc+ca)2 / (a+b+c)2-(ab+bc+ca)
a,Tìm các giá trị của a,b,c để phân thức được xác định(tức để mẫu ≠0)
b,Rút gọn M
rút gọn phân thức \(\dfrac{\left(a+b\right)^2-c^2}{a+b+c}\)
\(\dfrac{30x\left(x-3\right)^2}{14y\left(x-3\right)}=\dfrac{15x\left(x-3\right)}{7y}\)
\(=\dfrac{30x\left(x-3\right)}{14y}=\dfrac{15x\left(x-3\right)}{7y}\)
\(\frac{a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)}{ab^2-ac^2-b^3+bc^2}\)
Rút gọn phân thức trên
\(a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)\)
\(=a^2\left(b-c\right)-b^2\left(a-c\right)+c^2\left(a-b\right)\)
\(=a^2\left(b-c\right)-b^2\left(a-b\right)-b^2\left(b-c\right)+c^2\left(a-b\right)\)
\(=\left(b-c\right)\left(a^2-b^2\right)-\left(a-b\right)\left(b^2-c^2\right)\)
\(=\left(b-c\right)\left(a-b\right)\left(a+b\right)-\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(b+c\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a+b-b-c\right)=\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
\(ab^2-ac^2-b^3+bc^2\)
\(=b^2\left(a-b\right)-c^2\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(b^2-c^2\right)=\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(b+c\right)\)
Vậy \(\frac{a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)}{ab^2-ac^2-b^3+bc^2}\)
\(=\frac{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(b+c\right)}=\frac{a-c}{b+c}\)
Có a2(b-c) + b2(c-a) + c2(a-b)
= a2(b-c) - b2(a-c) + c2(a-b)
= a2(b-c) - b2(b-c+a-b) + c2(a-b)
= a2(b-c) - b2(b-c) - b2(a-b) + c2(a-b)
=[a2(b-c) - b2(b-c)] - [b2(a-b) - c2(a-b)]
=(b-c)(a2-b2) - (a-b)(b2-c2)
=(b-c)(a-b)(a+b) - (a-b)(b-c)(b+c)
=(b-c)(a-b)[(a+b)-(b+c)]
=(b-c)(a-b)(a-c)
Có ab2 - ac2 - b3 + bc2
= (ab2-ac2) - (b3-bc2)
=a(b2-c2) - b(b2-c2)
=(b2-c2)(a-b)
=(b-c)(b+c)(a-b)
Có a2(b-c) + b2(c-a) + c2(a-b) / ab2 - ac2 - b3 + bc2
= (b-c)(a-b)(a-c) / (b-c)(b+c)(a-b)
= (a-c) / (b+c)
Rút gọn phân thức (a + b) 2 − c 2 a + b + c ta được phân thức có tử là?
A. a - b - c
B. a +b + c
C. a - b + c
D. a + b - c
Rút gọn:
\(\dfrac{a^2+\left(a-c\right)^2}{b^2+\left(b-c\right)^2}\)
với: c2+2ab-2ac-2bc=0; b\(\ne\)c; a+b\(\ne\)c
Tham khảo:
Cho a≠b≠c, a+b≠c và c2+2ab-2ac-2bc=0 Hãy rút gọn \(B=\frac{a^2+\left(a-c\right)^2}{b^2+\left(b-c\right)^2}\) - Hoc24
\(\dfrac{a^2+\left(a-c\right)^2}{b^2+\left(b-c\right)^2}\)
\(=\dfrac{a^2+a^2-2ac+c^2}{b^2+b^2-2bc+c^2}\)
\(=\dfrac{2a^2-2ac+c^2}{2b^2-2bc+c^2}\)
Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn biểu thức P = 3(ab − cd)(bc − ad)(ca − bd) (a 2 + 1)(b 2 + 1)(c 2 + 1) ?
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3
cho 1/a+1/b+1/c=2 và a+b+c=abc . rút gọn N = 1/a2+1/b2+1/c2
\(a+b+c=abc\Leftrightarrow\dfrac{1}{ab}+\dfrac{1}{ac}+\dfrac{1}{bc}=1\Leftrightarrow\dfrac{2}{ab}+\dfrac{2}{bc}+\dfrac{2}{ca}=2\)
Mà \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}=2\Leftrightarrow\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\right)^2=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}+\dfrac{2}{ab}+\dfrac{2}{bc}+\dfrac{2}{ac}=4\\ \Leftrightarrow\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}+2=4\\ \Leftrightarrow\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}=2\)
Rút gọn phân thức
(b-c)^3 + ( c-a)^3 + (a-b)^3
B= ________________________
a^2(b-c) + b^2(c-a) +c^2(a-b)
a^2(b-c) + b^2(c-a) + c^2(a-b)
C= _________________________
ab^2 - ac^2 - b^3 + bc^2
p/s: mấy cái trên đều là phân thức. giúp mk với, đang cần gấp. tks
Cho A=1/(b2+c2-a2)+1/(c2+a2-b2)+1/(a2+b2-c2) rút gọn A biết a+b+c=0
Do a+b+c= 0
<=> a+b= -c
=> (a+b)2= c2
Tương tự: (c+a)2= b2, (c+b)2= a2
Ta có: \(A=\frac{1}{b^2+c^2-a^2}+\frac{1}{c^2+a^2-b^2}+\frac{1}{a^2+b^2-c^2}\)
\(=\frac{1}{b^2+c^2-\left(b+c\right)^2}+\frac{1}{c^2+a^2-\left(c+a\right)^2}+\frac{1}{a^2+b^2-\left(a+b\right)^2}\)
\(=\frac{1}{-2bc}+\frac{1}{-2ca}+\frac{1}{-2ab}\)
\(=\frac{a+b+c}{-2abc}=0\)
Cho biểu thức: A = (-a + b - c) - (-a -b -c)
B = (-2a + 3b - ac) - (-2a - 3b - 4c)
Rút gọn 2 biểu thức trên
A=(-a+b-c)-(-a-b-c)
A=-a+b-c+a+b+c
A=(-a+a)+(b+b)-(c-c)
A=0+2b-0
A=2b
B=(-2a+3b-ac)-(-2a-3b-4c)
B=-2a+3b-ac+2a+3b+4c
B=(-2a+2a)-(3b-3b)-(ac-4c)
B=ac-4c
B=(a-4)c