Viết biểu thức sau dưới dạng tổng
(56.64)
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
\(1,\\ a,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ b,=\left(x-4\right)\left(x^2+8x+16\right)\\ c,=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\\ d,=\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\\ 2,\\ a,=x^3+125\\ b,=1-x^3\\ c,=y^3+27t^3\)
a)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
c)=\(\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
d)
=\(\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\)
2)
a)
\(=x^3+125\)
\(\)b)\(=1-x^3\)
c)
=\(y^3+27t^3\)
25a2+4b2_20abHãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
\(25a^2-20ab+4b^2\)
= \(\left(5a\right)^2\) \(-2.5a.2b\) \(+\left(2b\right)^2\)
= \(\left(5a-2b\right)^2\)
\(=\left(5a\right)^2-2\cdot5\cdot2\cdot a\cdot b+\left(2b\right)^2=\left(5a-2b\right)^2\)
\(25a^2+4b^2-20ab\)
\(=25a^2-20ab+4b^2\)
\(=\left(5a\right)^2-2.5a.2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(5a-2b\right)^2\)
25a2+4b2_20abHãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
A=9x^2−6x+1
=(3x)^2−2.3x.1+1^2
=(3x−1)^2
B=(2x+3y)^2+(2x+3y)+1(2x+3y)2+(2x+3y)+1
=[(2x+3y)^2+2.(2x+3y).1/2+(1/2)^2]+3/4
=(2x+3y+1/2)^2+3/4
=(2x+3y+1)(2x+3y)+1
\(25a^2+4b^2-20ab\)
\(=25a^2-20ab+4b^2\)
\(=\left(5a\right)^2-2.5a.2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(5a-2b\right)^2\)
viết biểu thức sau dưới dạng tổng
(2x^3 + 1)
(2x+1)3
= (2x)3+3.2x2 + 3.2x + 13
= 8x3 + 6x2 + 6x + 1
\(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(4x^2+2x+2x+1\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(4x^2+4x+1\right)\left(2x+1\right)\)
\(=8x^3+8x^2+2x+4x^2+4x+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + 6x + 9
x 2 + 6x + 9 = x 2 + 2.x.3 + 3 2 = x + 3 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + x + 1/4
x 2 + x + 1/4 = x 2 + 2.x.1/2 + 1 / 2 2 = x + 1 / 2 2
TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG VIết biểu thức sau dưới dạng tích 125x^3+64y^3
\(125x^3+64y^3=\left(5x+4y\right)\left(25x^2-20xy+16y^2\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
HĐT số 4: \(\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
__________
\(x^3+3x^2+3x+1\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3\)
\(=\left(x+1\right)^3\)
`x^3 +3x^2+3x+1`
`= x^3 + 3*x^2*1 +3*x*1^2 +1^3`
`=(x+1)^3`
x^3 + 3x^2 + 3x + 1
<=> x^3 + 3x^2.1 + 3x.1^2 + 1^3
<=> (x + 1) ^3
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng
(3+xy^2)^2
\(\left(3+xy^2\right)^2=9+6xy^2+x^2y^4\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng :
\(\left(3+xy^2\right)^2\)
\(=3^2+2.3.\left(xy\right)^2+\left(xy^2\right)^2\)