Biết HNO2 có Ka=4.10-4. Tính pH của dung dịch được hình thành khi cho 200ml dung dịch HNO2 0,01M phản ứng với dung dịch NaOH 0,005M
Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,01M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 12,3
B. 1,18
C. 11,87
D. 2,13
Đáp án D
nH2SO4 = 0,005 .0,25 =0,00125(mol)
nHCl = 0,01. 0,25= 0,0025 (mol)
∑n= 0,00125 + 0,0025= 0,00375 (mol)
∑n= 0,001.0,2 + 0,0005.2.0,2=0,0004
H+ + OH- → H2O
Ban đầu: 0,00375 0,0004
Phản ứng: 0,0004 0,0004
Sau phản ứng: 0,00335 0
Vsau = 0,2 + 0,25= 0,45(lít)
Mà
Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,01M vào 100ml dung dịch NaOH 0,01M. Tính pH của dung dịch X sau phản ứng
\(n_{H^+}=0.2\cdot0.01\cdot2=0.004\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0.1\cdot0.01=0.001\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(0.001.....0.001\)
\(n_{H^+\left(dư\right)}=0.004-0.001=0.003\left(mol\right)\)
\(pH=-log\left(H^+\right)=-log\left(\dfrac{0.003}{0.2+0.1}\right)=2\)
Có: \(n_{H^+}=2n_{H_2SO_4}=2.0,2.0,01=0,004\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,1.0,01=0,001\left(mol\right)\)
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
____0,004___0,001 (mol)
\(\Rightarrow n_{H^+\left(dư\right)}=0,003\left(mol\right)\)\\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,003}{0,3}=0,01\)
\(\Rightarrow pH=2\)
Bạn tham khảo nhé!
Trộn 100ml dung dịch axit HCl 0,01M với 200ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch A sau phản ứng.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng và tính pH của dung dịch sau phản ứng.
a)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$OH^- + H^+ \to H_2O$
b)
$n_{HCl} = 0,1.0,01 = 0,001(mol)$
$n_{NaOH} = 0,2.0,5= 0,1(mol)$
$\Rightarrow$ NaOH dư, HCl hết
$n_{NaOH\ pư} = 0,001 \Rightarrow n_{NaOH\ dư} = 0,1 - 0,001 = 0,099(mol)$
$\Rightarrow [OH^-] = \dfrac{0,099}{0,1 + 0,2} = 0,33M$
$\Rightarrow pOH = -log(0,33) = 0,48 $
$pH = 14 - pOH = 14 - 0,48 = 13,52$
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án C
C6H5NH2 + 3Br2 → Br3 C6H2NH2 ↓ + 3HBr
C6H5NH2 + 3H2 → C6H11NH2
C6H5NH2 + CH3I → CH6H5NHCH3 + HI
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C6H5NH2 + HNO2 → C6H5OH + N2 + H2O
Đáp án C.
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch B r 2 , H 2 , C H 3 I , dung dịch H C l , dung dịch N a O H , H N O 2 . Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
2/ Tính pH của các dung dịch sau: a) Dung dịch NaOH 0,01M b) Dung dịch Ba(OH)2 0,005M
a.
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left(0.01\right)=12\)
b.
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left(0.005\cdot2\right)=12\)
Rót từ từ 10ml dung dịch H2SO4 0,01M vào 20ml dung dịch 0,005M. Tính pH của dung dịch a) viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra trong thí nghiệm trê b) tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng c) Tính pH của dung dịch d) Nhúng quỳ tím vào lọ hóa chất sau phản ứng có hiện tượng gì xảy ra
Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3 H 12 N 2 O 3 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí gồm 2 chất Y và Z đều làm xanh quì tím ẩm trong đó chỉ có 1 chất khi tác dụng với H N O 2 giải phóng N 2 . Phần dung dịch sau phản ứng đem cô cạn chỉ thu được các hợp chất vô cơ. Công thức cấu tạo của X là:
A. N H 2 C O O N H 2 ( C H 3 ) 2 .
B. N H 2 C O O N H 3 C H 2 C H 3
C. ( C H 3 N H 3 ) 2 C O 3 .
D. ( N H 4 ) ( C H 3 C H 2 N H 3 ) C O 3
( N H 4 ) ( C H 3 C H 2 N H 3 ) C O 3 thỏa mãn vì + NaOH tạo etylamin và amoniac đều là khí làm quì ẩm hóa xanh; trong đó etylamin phản ứng với H N O 2 t a o N 2 ; chất vô cơ sau phản ứng chính là N a 2 C O 3 .
Đáp án cần chọn là: D