Cho chuỗi phản ứng sau X—>C2H5OH—> Y—>CH3COONa—>Z—>C2H2 chất X; Y; Z lần lượt là
Cho chuỗi phản ứng sau
A → C 2 H 5 O H → B → C H 3 C O O N a → C → C 2 H 2
Chất A, B, C lần lượt là
A. C 6 H 12 O 6 , C H 3 C O O H , C H 4
B. C 6 H 6 , C H 3 C O O H , C 2 H 4
C. C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O N a , C H 4
D. C 2 H 4 , C H 3 C O O H , C 2 H 5 O N a
Viết PTHH theo chuỗi phản ứng
a) C2H2 → C2H4 → C2H5OH →CH3COOH →CH3COOC2H5 → CH3COONa
↓ ↓ C2H4Br2 (CH3COOH)2Mg
giải chi tiết giúp mk vớiii ạ
Theo chiều từ trái sang, từ trên xuống nhé
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd/PbCO_3}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(2CH_3COOH+MgO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2O\)
\(C_2H_2+H_2\xrightarrow[t^o]{Pd}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_4đặc}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\\ 2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
Câu 1:xHoàn thành chuỗi pt hoa hoc sau ( ghi gõ đều kiện phản ứng nếu có) Ch4--->C2h2---->c4h4--->c4h6--->cao su buna Câu 2:viết pt hoa hoc của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyền hóa sau : Ch3cooNa---->Ch4--->c2h2--->c2h4--->c2h5oh Giúp mik vs huhu cần gấp
Câu 1:
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(2CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_2=CH-C\equiv CH\)
\(CH_2=CH-C\equiv CH+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Câu 2:
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{t^o,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đáp án A.
Chất có thể tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là: CH3COOH; C2H5OH; CH3COONa; CH3COONH4.
Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đáp án A.
Chất có thể tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là: CH3COOH; C2H5OH; CH3COONa; CH3COONH4.
2CH3CHO + O2 → Mn 2 + 2CH3COOH.
CH3CHO + H2 → Ni , t o C2H5OH.
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → t o CH3COONa + Cu2O + 3H2O
CH3CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đáp án A.
Chất có thể tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là: CH3COOH; C2H5OH; CH3COONa; CH3COONH4.
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH.
CH3CHO + H2 → C2H5OH.
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O
CH3CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các chất sau: C2H4; C2H2; CH2 = CH – Cl; C2H5OH; CH3COOCH = CH2; C2H6; CH3CHCl2; C4H10; CH3COONa; số các chất đều có khả năng tạo ra axetandehit bằng 1 phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Các chất đó là: C2H4; C2H2; CH2 = CH – Cl; C2H5OH; CH3COOCH = CH2; CH3CHCl2
=> D
Cho các phản ứng sau sau:
(a) CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
(b) 2CH4 → 1500 ∘ C C2H2 + 3H2
(c) CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) → C u O CH4 + CH3COONa
(d) C2H5OH → H 2 S O 4 , t ∘ C2H4 + H2O
Số phản ứng được dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
C2H2 ➜ C2H4 ➜ C2H5OH ➜ CH3COOH ➜ CH3COOC2H5 ➜ CH3COONa
↓ ↓ ↓ ↓
C2H4Br2 C2H5ONa (CH3COO)2Cu C2H5OH ➜ CO2
Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Mn giúp mình với.
C2H2 ➜ C2H4 ➜ C2H5OH ➜ CH3COOH ➜ CH3COOC2H5 ➜ CH3COONa
↓ ↓ ↓ ↓
C2H4Br2 C2H5ONa (CH3COO)2Cu C2H5OH ➜ CO2
Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Mn giúp mình với.
Theo chiều từ trái sang, từ trên xuống nhé
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd,PbCO_3}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
\(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
\(C_2H_2+C_2H_4\xrightarrow[t^o]{Pd\text{/}PdCO_3}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[H^+]{t^o}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\\ C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\\ 2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+KOH\rightarrow CH_3COOK+C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)