Phân tích các đa thức sau thành nhân tử chung :
1+8x^6y^3
Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x² + 6xy
c) x² - 8x + 7
b) x²-2xy + 3x - 6y
d) 4x² - y²
a)\(=3x\left(x+2y\right)\)
c)\(=\left(x-7\right)\left(x-1\right)\)
b)\(=x\left(x-2y\right)+3\left(x-2y\right)=\left(x+3\right)\left(x-2y\right)\)
d)\(=\left(2x\right)^2-y^2=\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)\)
\(a,3x^2+6xy=3x\left(x+2y\right)\\ c,x^2-8x+7=\left(x^2-x\right)-\left(7x-7\right)=x\left(x-1\right)-7\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-7\right)\\ b,x^2-2xy+3x-6y=\left(x^2+3x\right)-\left(2xy+6y\right)=x\left(x+3\right)-2y\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(x-2y\right)\\ d,4x^2-y^2=\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
\(1,\\ 1,=15\left(x+y\right)\\ 2,=4\left(2x-3y\right)\\ 3,=x\left(y-1\right)\\ 4,=2x\left(2x-3\right)\\ 2,\\ 1,=\left(x+y\right)\left(2-5a\right)\\ 2,=\left(x-5\right)\left(a^2-3\right)\\ 3,=\left(a-b\right)\left(4x+6xy\right)=2x\left(2+3y\right)\left(a-b\right)\\ 4,=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\\ 3,\\ A=13\left(87+12+1\right)=13\cdot100=1300\\ B=\left(x-3\right)\left(2x+y\right)=\left(13-3\right)\left(26+4\right)=10\cdot30=300\\ 4,\\ 1,\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\\ 2,\Rightarrow\left(x-7\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-2\end{matrix}\right.\\ 3,\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\\ 4,\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử x^4 -4x^3-8x^2+8x
x4 - 4x3 - 8x2 + 8x
= x(x3 - 4x2 - 8x + 8)
= x[x3 + 8 - 4x(x + 2)]
= x[(x + 2)(x2 - 2x + 4) - 4x(x + 2)]
= x(x + 2)(x2 - 6x + 4)
= x(x + 2)(x2 - 6x + 9 - 5)
= \(x\left(x+2\right)\left[\left(x-3\right)^2-5\right]=x\left(x+2\right)\left(x-3+\sqrt{5}\right)\left(x-3-\sqrt{5}\right)\)
\(x^4-4x^3-8x^2+8x\)
\(=x\left(x^3-4x^2-8x+8\right)\)
\(=x\left(x^3-6x^2+2x^2+4x-12x+8\right)\)
\(=x\left[\left(x^3-6x^2+4x\right)+\left(2x^2-12x+8\right)\right]\)
\(=x\left[x\left(x^2-6x+4\right)+2\left(x^2-6x+4\right)\right]\)
\(=x\left(x^2-6x+4\right)\left(x+2\right)\)
\(=x\left[\left(x-3\right)^2-\left(\sqrt{5}\right)^2\right]\left(x+2\right)\)
\(=x\left(x-3-\sqrt{5}\right)\left(x-3+\sqrt{5}\right)\left(x+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử x^3-3x^2y+3xy^2-y^3-z^z^3
x^2-y^2+8x+6y+7
x³ - 3x²y + 3xy² - y³ - z³
= (x³ - 3x²y + 3xy² - y³) - z³
= (x - y)³ - z³
= (x - y - z)[(x - y)² + (x - y)z + z²]
= (x - y - z)(x² - 2xy + y² + xz - yz + z³)
--------------------
x² - y² + 8x + 6y + 7
= (x² + 8x + 16) - (y² - 6y + 9)
= (x + 4)² - (y - 3)²
= (x + 4 - y + 3)(x + 4 + y - 3)
= (x - y + 7)(x + y + 1)
a: \(=\left(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\right)-z^3\)
\(=\left(x-y\right)^3-z^3\)
\(=\left(x-y-z\right)\left[\left(x-y\right)^2+z\left(x-y\right)+z^2\right]\)
\(=\left(x-y-z\right)\left(x^2-2xy+y^2+xz-yz+z^2\right)\)
b: \(=x^2+8x+16-y^2+6y-9\)
=(x+4)^2-(y-3)^2
=(x+4+y-3)(x+4-y+3)
=(x+y+1)(x-y+7)
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^2-y^2+8x+6y+7
\(x^2-y^2+8x+6y+7\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+7\left(x+y\right)+x-y+7\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y+7\right)+\left(x-y+7\right)\)
\(=\left(x+y+1\right)\left(x-y+7\right)\)
Ta có x2 - y2 + 8x + 6y + 7
= x2 + 8x + 16 - y2 + 6y - 9
= \(x^2+4x+4x+16-y^2+3y+3y-9\)
= x(x + 4) + 4(x + 4) - y(y - 3) + 3(y - 3)
= (x + 4)2 - (y - 3)2
= (x + 4 + y - 3)(x + 4 - y + 3)
= (x + y + 1)(x - y + 7)
1. phân tích các đa thức sau thành nhân tử = phương pháp nhóm hạng tử: x^3-4x^2-8x+8
mik bấm máy tính nó ra mỗi nghiệm là -2 thui bạn cứ tách từ từ nha bạn
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz; b) a 4 - 9 a 3 + a 2 - 9a;
c) 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x); d) x 2 - (a + b)x + ab;
e) 4 x 2 - 4xy + y 2 - 9 t 2 ; g) x 3 – 3 x 2 y + 3x y 2 – y 3 – z 3
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
a) Cách 1.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).
Cách 2.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).
b) Biến đổi được a 4 - 9 rt 3 + a 2 -9a = (a- 9)a( a 2 +1).
c) Biến đổi được 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).
d) Biến đổi được x 2 - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).
e) Ta có 4 x 2 - 4xy + y 2 – 9 t 2 = ( 2 x - y ) 2 - ( 3 t ) 2
= (2x - y - 3t )(2x - y + 31).
g) Ta có x 3 - 3 x 2 y + 3 xy 2 - y 3 - z 3
= ( x - y ) 3 - z 3 = (x - y - z)( x 2 + y 2 + z 2 - 2xy + xz - yz).
h) Ta có x 2 - y 2 + 8x + 6y+ 7 = ( x 2 +8x + 16) - ( y 2 - 6y+ 9)
= ( x + 4 ) 2 - ( y - 3 ) 2 =(x-y + 7)(x + y + l).
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x^2-3xy+2x-6y
x2 - 3xy + 2x - 6y
= x (x + 2) - 3y (x + 2)
= (x+2) (x - 3y)
=x2-3xy+2x-6y
=x(x-2)+3y(x-2)
=(x-2)(x+3y)