Tìm nghiệm của đa thức sau: 8x4- 4x3+ 5x2- 2x+21/4
1/ Cho 2 đa thức:
A (x) = 3x4 - 4x3 + 5x2 - 4x - 3
B (x) = - 3x4 + 4x3 - 5x2 + 2x + 6
a) Tính C (x) = A (x) + B (x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C (x)
a: \(C\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)\)
\(=3x^4-4x^3+5x^2-4x-3-3x^4+4x^3-5x^2+2x+6\)
=-2x+3
b: Đặt C(x)=0
=>-2x+3=0
hay x=3/2
Cho hai đa thức A ( x ) = 3 x 4 - 4 x 3 + 5 x 2 - 3 - 4 x , B ( x ) = - 3 x 4 + 4 x 3 - 5 x 2 + 6 + 2 x . Tổng của đa thức A ( x ) + B ( x ) là:
A. - 10 x 2 - 2 x - 3
B. -2x + 3
C. 8 x 3 - 4 x + 3
D. -6x - 9
Chọn B
Ta có A(x) + B(x) = (3x4 - 4x3+ 5x2 - 3-4x) + (-3x4+ 4x3 - 5x2+ 6 + 2x) = -2x + 3.
Ta có :
\(3x^4-4x^3+5x^2-3-4x-3x^4+4x^3-5x^2+6+2x\)
\(=3-2x\)hay \(-2x+3\)
Suy ra : Ta chọn B
3x4 - 4x3 + 5x2 - 3 - 4x - 3x4 + 4x3 - 5x2 + 6 + 2x
= 3 - 2x
CHON B
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
Trước hết, ta rút gọn các đa thức:
- Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
Q(x) = (4x3- 2x3- 2x3) – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = 0 – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = – 2x + 5x2 + 1
- R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
R(x) = - x2 + (2x4- 3x4+ x4) + 2x – 10
R(x) = - x2 + 0 + 2x – 10
R(x) = - x2 + 2x – 10
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
R(x) = - x2 + 2x – 10
Cho 2 đa thức sau:
P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
GIÚP MK VỚI Ạ.
`a)`
`Q(x)=-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`b)`
`P(x)+Q(x)=4x^{3}-7x^{2}+3x-12-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`=2x^{3}-6x`
``
`2P(x)-Q(x)=8x^{3}-14x^{2}+6x-24-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`=6x^{3}-7x^{2}-3x-12`
`c)`
`P(x)+Q(x)=0`
`->2x^{3}-6x=0`
`->2x(x^{2}-3)=0`
`->x=0` hoặc `x^{2}-3=0`
`->x=0` hoặc `x=+-\sqrt{3}`
a) \(Q=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b) \(P+Q=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12=2x^3-6x\)
\(2P-Q=2\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)-\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)=8x^3-14x^2+6x-24+2x^3-7x^2+9x-12=10x^3-21x^2+15x-36\)c) \(P+Q=2x^3-6x=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x^2-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(Q=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\)
\(=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b: Ta có: P+Q
\(=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=2x^3-6x\)
Ta có: 2P+Q
\(=8x^3-14x^2+6x-24-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=6x^3-7x^2-3x-12\)
cho đa thức Q(x)=-3x4+4x3+2x2+2/3-3x-2x4-4x3+8x4+1+3x
tìm nghiệm của đa thức 4x3+18x+4
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
a: \(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b: \(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3=2x+4\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2-6x+10\)
c: Đặt M(x)=0
=>2x+4=0
hay x=-2
\(a,Q_{\left(x\right)}=-4x^3+2x-2+2x-x^2-1\\ Q_{\left(x\right)}=-4x^3-x^2+4x-3\\ P_{\left(x\right)}=4x^3-3x+x^2+7+x\\ P_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7\)
\(b,M_{\left(x\right)}=P_{\left(x\right)}+Q_{\left(x\right)}\\ M_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3\\ M_{\left(x\right)}=2x+4\)
\(N_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7+4x^2+x^2-4x+3\\ N_{\left(x\right)}=8x^3+2x^2-6x+10\)
\(c,M_{\left(x\right)}=0\\ \Rightarrow2x+4=0\\ \Rightarrow2x=-4\\ \Rightarrow x=-2\)
a)\(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b)\(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2-4x+3\)
\(M\left(x\right)=-6x+10\)
\(N\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7+4x^3+x^2+4x-3\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2+2x+4\)
c) cho M(x) = 0
\(=>-6x+10=0\)
\(-6x=-10\Rightarrow x=-\dfrac{10}{-6}=\dfrac{5}{3}\)
Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 4x3 + x2 – 2x – 3
B(x) = -3x4 + 2x -
C(x) = - 3x4 - x2 - 4x3
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Tìm nghiệm của H(x) = C(x)+ A(x) – B(x)
Dạng 3: Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A ; AB = 5 cm; BC = 8 cm ; đường cao AH; BD là đường trung tuyến; G là trọng tâm tam giác
a/ Tính AH và BG
b/ Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BD tại E. Chứng minh AG = CE
c/ Chứng minh EA song song với CG
Bài 2: Cho ABC cân tại A; AM là đường trung tuyến; BI là đường cao. AM cắt BI tại H, CH cắt AB tại D.
a/ Chứng minh CD AB
b/ c/m BD = CI
c/ c/m DI // BC
d/ Tia phân giác của góc ACH cắt AH tại O. Tính số đo góc ADO
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BK. Kẻ KI vuông góc với BC (IBC)
a/ Chứng minh ABK = IBK
b/ Kẻ đường cao AH của ABC . C/m AI là tia phân giác của góc HAC
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BK. C/m AFK cân và AF<KC
d/ Lấy M thuộc tia AH sao cho AM = AC. C/m IMIF
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO:
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y-2 =0
M= x3 +x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y +x – 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9)2 + + 10
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4:Chứng tỏ rằng đa thức H(x) = 2x2 + 6x + 10 không có nghiệm.
HELP ;-;
A ( x) = 7x2 - 6x3 + 2x - 5x2 - 4x3 - 2x2 + 10x3 - 12
- Thu gọn A ( x )
- Sắp xếp đa thức A ( x ) theo lũy thừa giảm dần
A(x)=(7x2-5x2-2x2)-(6x3-10x3)+2x-12
A(x)=-4x3+2x-12
Sắp xếp:-4x3+2x-12
\(A\left(x\right)=\left(7x^2-5x^2-2x^2\right)-\left(6x^3-10x^3\right)+2x-12\)
\(A\left(x\right)=-4x^3+2x-12\)
Sắp xếp:\(-4x^3+2x-12\)
Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x -
a) Tính f(x) + g(x)
b) Tính f(x) – g(x)
c) Tìm nghiệm của f(x) – g(x)
\(a,f\left(x\right)+g\left(x\right)=5x^2-2x+5+5x^2-6x-\dfrac{1}{3}\\ =10x^2-8x+\dfrac{14}{3}\\ b,f\left(x\right)-g\left(x\right)=5x^2-2x+5-5x^2+6x+\dfrac{1}{3}\\ =4x+\dfrac{16}{3}\\ c,f\left(x\right)-g\left(x\right)=4x+\dfrac{16}{3}=0\\ \Leftrightarrow4x=-\dfrac{16}{3}\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\)