Gíup em với
Cho m gam oxide FeO tác dụng hét với 600ml dung dịch HCl tạo
thành FeCl 2 0,2M. Tính m?
Cho m gam oxide FeO tác dụng hét với 600ml dung dịch HCl tạo thành FeCl2 0,2M. Tính m?
giúp mình vớiiii
\(n_{FeCl_2}=0,6.0,2=0,12(mol)\\ FeO+2HCl \to FeCl_2+H_2O\\ n_{FeO}=n_{FeCl_2}=0,12(mol)\\ m_{FeO}=0,12.72=8,6(g)\)
Bài 6: Cho 21,4 gam Fe(OH)3 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCl. a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? Bài 7 : Cho m (g) Zinc oxide ZnO tác dụng vừa đủ 100g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 9,8%. a) Tính m b) Tính C% dung dịch muối thu được.
Bài 6:
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{21,4}{107}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
_______0,2________0,6______0,2 (mol)
a, \(C\%_{HCl}=\dfrac{0,6.36,5}{200}.100\%=10,95\%\)
b, \(C\%_{FeCl_3}=\dfrac{0,2.162,5}{21,4+200}.100\%\approx14,68\%\)
Bài 7:
\(m_{H_2SO_4}=100.9,8\%=9,8\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
______0,1______0,1_______0,1 (mol)
a, \(m_{ZnO}=0,1.81=8,1\left(g\right)\)
b, \(C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{0,1.161}{8,1+100}.100\%\approx14,89\%\)
Mọi người giúp em 2 bài này với ạ, em đang cần gấp
Bài 1: Cho m gam kim loại Al tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl(vừa đủ) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.
a. Tính giá trị của m?
b.Tính nồng độ mol/l của dung duchj HCl đã dùng?
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch X?
Bài 2: Cho 13 gam kim loại M tác dụng hét với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Xác định M?
Em xin cảm ơn ạ !!!!
nH2=13,14:22,4=0,6 mol
PTHH: 2Al+6HCl=>2Al2Cl3+3H2
0,4<-1,2<----0,4<-----0,6
=> Al=0,4.27=10,8g
CMHCL=1,2:0,4=3M
CM Al2Cl3=0,4:0,4=1M
bài 2: nH2=0,2mol
PTHH: 2A+xH2SO4=> A2(SO4)x+xH2
0,4:x<---------------------------0,2
ta có PT: \(\frac{13}{A}=\frac{0,4}{x}\)<=> 13x=0,4A
=> A=32,5x
ta lập bảng xét
x=1=> A=32,5 loiaj
x=2=> A=65 nhận
x=3=> A=97,5 loại
=> A là kẽm (Zn)
Bài 10 : Cho 9.12 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7.62 gam FeCl2 và a gamm FeCl3. Hãy tính giá trị của a.
Bài 11 : Cho 13.5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng ( trong điều kiện ko có ko khí ), thu được dung dịch X và 7.84 ít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện ko có ko khí) được m gam muối. Hãy tính giá trị của m.
Cho m gam magnesium oxide MgO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hydrochloric acid HCl 1M. Giá trị của m là: *
2
4
1,2
2,4
\(n_{HCl}=0.1\cdot1=0.1\left(mol\right)\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(0.05...........0.1\)
\(m_{MgO}=0.05\cdot24=1.2\left(g\right)\)
\(MgO+2HCl \to MgCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=0,1(mol)\\ n_{MgO}=0,05(mol)\\ m_{MgO}=0,05.40=2(g)\\ \to A\)
Cho m gam (sắt ôxit) FeO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đặc tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m?
Nồng độ FeCl2: CM=0,2M thể tích dd: Vdd = 600ml = 0,6lit
Vậy số mol FeCl2
Pt:
khối lượng
Vậy m là
Gíup em với ạ
1.Viết phương trình hóa học khi cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với:
a) Zn
b) Copper (II) Oxide (CuO)
c) Barrium Hydroxide Ba(OH) 2
d) Iron (III) Hydroxide Fe(OH) 3
2.Hòa tan 2,4g Mg bằng 100ml dung dịch HCl 3M:
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện chuẩn
c) Tính C M của dung dịch thu được sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng bằng
với thể tích dung dịch HCl)
Bài 1:
a. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
b. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
c. Ba(OH)2 + 2HCl - > BaCl2 + 2H2O
d. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O
B1:
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c,Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\d, Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
B2:
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\\ a,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\Rightarrow HCldư\\ b,n_{H_2}=n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,3-0,1.2=0,1\left(mol\right)\\ b,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c,C_{MddMgCl_2}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\\ C_{MddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32
B. 26
C. 20
D. 24
Số mol HCl là:
Quy đổi hỗn hợp X thành Fe: a mol; Cu: b mol; O: c mol
Chất rắn không tan là Cu dư => Dung dịch Y gồm FeCl2, CuCl2 và HCl dư => Dung dịch Y gồm các ion
Các phương trình phản ứng tạo kết tủa:
Sơ đồ phản ứng:
*Xét giai đoạn dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Các bán phản ứng oxi hóa – khử:
Đáp án A.
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36
B. 24
C. 20
D. 32