Các bạn giúp mình tìm Max-Min của các hàm số sau với ạ :)))
1. F(x) = (x-2)(x-1)x(x+1)
2. F(x) = (x-2)(1-x) (x+2)(x+3).
Bài 1: Cho hàm số: y=f(x)=/1-x/+2 ( / là giá trị tuyệt đối)
a) Tính f(0), f(-1), f(-1/2)
b) Tìm x để f(x)=3, f(x)=3-x
Bài 2: Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cunhf 1 hệ trục tọa độ y=-2x và y=1/2x
P/S: Mọi người giúp mình với nhé!! Chiều mai là cô giáo kiểm tra rồi ạ!!!
bài 1:
a) y=f(0)=|1-0|+2=3
y=f(1)=|1-(-1)|+2=4
y=f(-1/2)=|1-(-1/2)|+2=7/2
b) f(x)=3 <=> |1-x|+2=3
|1-x|=3-2
|1-x|=1
=> \(\orbr{\begin{cases}1-x=1\\1-x=-1\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
f(x)=3-x <=> |1-x|+2=3-x
|1-x|=3-x-2
|1-x|=1-x
=> (1-x)-(1-x)=0
2.(1-x)=0
=> 1-x=0
=> x=1
Cho hàm số y = f(x) = 2 x + m x - 1 . Tính tổng các giá trị của tham số m để m a x [ 2 ; 3 ] f ( x ) - m i n [ 2 ; 3 ] f ( x ) = 2.
A. -4
B. -2
C. -1
D. -3
Chọn A
Hàm số y = f(x) = 2 x + m x - 1 . xác định và liên tục trên [2;3].
Với m = -2, hàm số trở thành y = 2(không thỏa)
Với ta có:
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2;3]
Suy ra
Do đó:
Theo giả thiết
Vậy tổng các giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: -4.
Nhận xét: đề bài cho thêm dấu giá trị tuyệt đối ở trong biểu thức là không cần thiết.
Cho hàm số y = f(x) = 2 x + m x - 1 . Tính tổng các giá trị của tham số m để m a x [ 2 ; 3 ] f ( x ) - m i n [ 2 ; 3 ] f ( x ) = 2
A. -4
B. -2
C. -1
D. -3
Chọn A
Hàm số y = f(x) =
2
x
+
m
x
-
1
xác định và liên tục trên [2;3]
Với m = -2, hàm số trở thành y = 2 (không thỏa).
Với m
≠
2, ta có:
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2;3]
Suy ra
Do đó:
Theo giả thiết
Vậy tổng các giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: -4.
Nhận xét: đề bài cho thêm dấu giá trị tuyệt đối ở trong biểu thức là không cần thiết.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f ' ( x ) , biết f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) và các khẳng định sau:
Hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; 0 ) .
Max [ 0 ; 3 ] f ( x ) = f ( 3 ) .
Min ℝ f ( x ) = f ( 2 ) .
Max [ - ∞ ; 2 ] f ( x ) = f ( 0 ) .
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
C. 4.
Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số f ' ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f(x)
Khẳng định 1, 2, 5 đúng, khẳng định 4 sai.
Xét khẳng định 3: Ta có:
f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) ⇒ f ( 3 ) - f ( 0 ) = f ( 1 ) - f ( 2 ) > 0
Do đó f ( 3 ) > f ( 0 ) ⇒ Vậy khẳng định 3 đúng.
Cho bài toán: “Tìm Giá trị lớn nhất, giá tri nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = x + 1 x - 1 trên - 2 ; 3 2 ?”. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: y ' = 1 - 1 ( x - 1 ) 2 ∀ x ≢ 1
Bước 2: y ' = 0 ⇔ x = 2 ( L ) x = 0
Bước 3: f ( - 2 ) = - 7 3 ; f ( 0 ) = - 1 ; f 3 2 = 7 2 Vậy m a x [ - 2 ; 3 2 ] f ( x ) = 7 3 ; m i n [ - 2 ; 3 2 ] = - 7 3
Lời giải trên đúng hay sai ? Nêu sai thì sai lừ bưóc nào ?
A. Lời giải trên hoàn toàn đúng
B. Lời giải trên sai từ bước 1
C. Lời giải trên sai từ bước 2
D. Lời giải trên sai từ bước 3
Cho hàm số y=f(x)=4x² - 5
a) Tính f(3), f(-1/2)
b) Tìm x để f(x) = -1
c)Chứng tỏ với mọi x ∈ R thì f(x)= f(-x)
Giúp mình với ạ cẻm ưn nhiều:3
a) Ta có: \(y=f\left(x\right)=4x^2-5\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(3\right)=4.3^2-5=31\\f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4.\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-5=-4\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(f\left(x\right)=-1\)
\(\Rightarrow4x^2-5=-1\)
\(\Leftrightarrow4x^2=4\)
\(\Leftrightarrow x^2=1\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{1;-1\right\}\) thì \(f\left(x\right)=-1\)
c) \(\forall x\in R,f\left(x\right)=f\left(-x\right)\Leftrightarrow f\left(-x\right)=4.\left(-x\right)^2-5=4x^2-5=f\left(x\right)\)
Vậy \(\forall x\in R\) thì \(f\left(x\right)=f\left(-x\right)\)
\(a.f\left(3\right)=4.3^2-5=31.\\ f\left(\dfrac{-1}{2}\right)=4.\left(\dfrac{-1}{2}\right)^2-5=-4.\)
\(b.f\left(x\right)=-1.\Rightarrow4x^2-5=-1.\\ \Leftrightarrow4x^2=4.\Leftrightarrow x^2=1.\\ \Leftrightarrow x=\pm1.\)
\(c.f\left(x\right)=f\left(-x\right).\\ \Rightarrow4x^2-5=4\left(-x\right)^2-5.\\ \Leftrightarrow4x^2-5=4x^2-5.\)
\(\Leftrightarrow0x=0\) (luôn đúng).
Vậy với mọi x ∈ R thì f (x)= f (-x).
a) Do \( y=f(x)=4x² - 5 \) nên :
\(+) f(3) = 4 . 3^2 - 5 = 4 . 9 - 5 = 36 - 5 = 31 \)
\(+) f(\dfrac{1}{2}) = 4 . (\dfrac{1}{2})^2 - 5 = 4 . \dfrac{1}{4} - 5 = 1 - 5 = -4 \)
Vậy : \(f(3) = 31 ; f(\dfrac{1}{2}) = -4 \)
b) Do \(f(x) = -1 \)
Mà \(f(x) = 4x^2 - 5 \)
\(=> \) \(4x^2 - 5 = -1 \)
\(=> 4x^2 = -1 + 5 \)
\(=> 4x^2 = 4 \)
\(=> x^2 = 1 \) \(= 1^2 = ( -1)^2 \)
\(=> x \) ∈ { -1 ; 1 }
Vậy với \(f(x) = -1 \) thì x ∈ { -1 ; 1 }
c) Ta có : Do \(x^2 = ( -x )^2 \)
\(=> \) \(4x^2 = 4(-x)^2 \)
\(=> 4x^2 - 5 = 4( -x )^2 - 5 \)
\(=> f(x) = f(-x) \)
Vậy với mọi x ∈ R thì \(f(x) = f(-x)\)
Tìm Min và Max của hàm số
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{x+1}{\sqrt{x^2+1}}\) trên \(\left[-\sqrt{2};\sqrt{2}\right]\)
Đừng có đạo hàm hay gì nhá
Lời giải:
\(x\in [-\sqrt{2}; \sqrt{2}]\Rightarrow x^2\leq 2\Rightarrow \sqrt{x^2+1}\leq \sqrt{3}\)
\(y=\frac{x+1}{\sqrt{x^2+1}}\geq \frac{x+1}{\sqrt{3}}\geq \frac{-\sqrt{2}+1}{\sqrt{3}}\)
Vậy $y_{\min}=\frac{-\sqrt{2}+1}{\sqrt{3}}$ khi $x=-\sqrt{2}$
$y^2=\frac{x^2+2x+1}{x^2+1}=1+\frac{2x}{x^2+1}$
$y^2=2+\frac{2x-x^2-1}{x^2+1}=2-\frac{(x-1)^2}{x^2+1}\leq 2$
$\Rightarrow y\leq \sqrt{2}$
Vậy $y_{\max}=\sqrt{2}$ khi $x=1$
Cho hàm số : f(x) = |x-1|+1;g(x)=|x-2|+2
1)Tìm x để f(x) -2g(x)=-3
2)Tìm x để f(x) = g(f(2)
Giúp mình với ! :-)
Cho hàm số f(x)=\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tìm các g/trị của x để hàm số xác định
b) Tính f(\(4-2\sqrt{3}\)) và f(\(a^2\)) với a< -1
c) Tìm x sao cho f(x)=f(\(x^2\))