Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng :
a) S = {x \(\in\)Z | -3 < x \(\le\)3}
b) T = { x \(\in\)Z | -7 < x \(\le\)-2}
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng:
a) {x ∈ Z;|-3 < x ≤ 3}
b) {x ∈ Z;|-7 < x ≤ -2}
\(a,x\in\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( - 2 ) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
\(b,x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( -6 ) + ( - 5 ) + ( - 4 ) + ( -3 ) + ( -2 ) = -20
Cho hai tập hợp:
\(A = \{ x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 3\} ,\)\(B = \{ x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x \le 3\} \)
a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Mỗi phần tử của tập hợp A có thuộc tập hợp B không?
a) \(A = \{ - 2; - 1;0;1;2\} \)
\(B = \{ - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\} \)
b) Mỗi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B.
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng:
a) S = {x ∈ \(\mathbb{Z}\) | - 3 < x ≤ 3};
b) T = {x ∈ \(\mathbb{Z}\) | - 7 < x ≤ - 2}.
a) S = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
Tổng của chúng: (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
b) T = {-6 ; -5; -4; -3; -2}
Tổng của chúng: (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) = -20
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) \(A = {\rm{\{ x}} \in \mathbb{Z}\,{\rm{|}}\,{\rm{ - 2}} \le {\rm{x}}\,{\rm{ < }}\,{\rm{4\} ;}}\)
b) \(B = {\rm{\{ x}} \in \mathbb{Z}\,{\rm{|}}\,{\rm{ - 2}}\,{\rm{ < }}\,{\rm{x}}\, \le {\rm{4\} }}\).
a) A = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
b) B = {-1; 0; 1; 2; 3; 4}
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng:
a) S = {x ∈ \(\mathbb{Z}\)|- 5 < x ≤ 5};
b) T = {x ∈ \(\mathbb{Z}\)|- 7 ≤ x < 1}.
a) S = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Tổng các phần tử trong S:
(-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0+ 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 5
b) T = {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0}
Tổng các phần tử trong T:
(-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 = -28
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử rồi tính tổng các phần tử của tập hợp đó:
A ={ x∈Z|-2 < x <-7}
\(A=\left\{x\in Z|-2< x< -7\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{\phi\right\}\)(Vì ko có số nào lớn hơn (-2) mà nhỏ hơn (-7) cả )
\(A=\left\{x\in Z|-2< x< -7\right\}\)
\(A=\left\{\varnothing\right\}\)
bn ơi bn có gửi sai đề ko vậy
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) M = {\(x \in \mathbb{N}\)|10 \( \le \)x< 15}
b) K = {\(x \in {\mathbb{N}^*}\)| x\( \le \)3}
c) L = {\(x \in \mathbb{N}\)| x\( \le \) 3}
a) M = {10; 11; 12; 13; 14}
b) K = {1; 2; 3}
c) L = {0; 1; 2; 3}
a) \(M=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
b) \(K=\left\{1;2;3\right\}\)
c) \(L=\left\{0;1;2;3\right\}\)