Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau
a/ H2 + O2 \(--\rightarrow\) H2O
b/ FeS2 + O2 \(--\rightarrow\) Fe2O3 + SO2
c/ Al2O3 + HCI \(--\rightarrow\) AlCl3 + H2O
d/ FexOy + H2 \(--\rightarrow\) Fe + H2O
Câu 2: Hãy chọn các chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình hóa học sau:
a. 4Na +…O2… 2Na2O
b. …4P….+ 5O2 2P2O5
c. …2Al…… + 3O2 2Al2O3
d. …3Fe……+ ……2O2…. Fe3O4
e. 2H2 + …O2… 2H2O
f. 2SO2 + ……O2…… 2SO3
g. 2C4H10 + 13O2 ……8CO2… + ……10H2O…..
h. 2KMnO4 ……K2MnO4….... + ......MnO2...... + O2
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Hoàn thành đầy đủ các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). a) Mg + ? → MgSO4 + ? b) KClO3 → ? + ? c) H2 + Fe2O3 → ? + ? d) Al + O2 → ? e) CH4 + O2 → ? + ? f) ? + S → SO2 g) H2 + ? → Cu + H2O h) KMnO4 → ? + ? + O2 i) ? + HCl → ZnCl2 + ? j) P + O2 → P2O5
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2
Bài tập 2: Điền các hệ số thích hợp để lập phương trình hoá học của sơ đồ phản ứng sau 1. H2 + O2 H2O 2. Al + O2 Al2O¬3 3. Fe + HCl FeCl2 + H2 4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Bài 3: cho phản ứng hóa học sau: N2 +H2 NH3 a) Hoàn thành PTHH b)Nêu tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của từng cặp chất trong PTHH. c) Nếu có 6 phân tử N2 tham gia phản ứng thì có bao nhiêu phân tử NH3 tạo thành ?
B2:
\(1.2H_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2O\)
\(2.4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
\(3.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(4.Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
B3:
a) \(N_2+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0,xt}}}2NH_3\)
b) Tỉ lệ số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 = 1 : 3 : 2
c) Nếu có 6 phân tử N2 tham gia phản ứng thì có \(6\cdot\dfrac{2}{3}=4\) phân tử NH3 tạo thành
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a)Fe(OH)3 t^0----> Fe2O3 +H2O b)CH4 + O2 t^0----> CO2 + H2O c)Al + Cl2 t^0----> ALCL3 d)SO2 + O2 t^0---->SO3 e)KCIO3 t^0----> KCI + O2
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Thực hiện các chuyển hóa sau
a) Cu \(\rightarrow\) CuO \(\rightarrow\)Cu
\(\downarrow\)
b) Fe - Fe3O4 - Fe - FeCl2
c) KClO3 - O2 - H2O - H2 - Fe
d) KMnO4 - O2 - SO2 - SO3 - H2SO4
e) KNO3 - O2 - P2O5 - H3PO4 - Ca3(PO4)2
f) H2O - O2 - CaO - Ca(OH)2 - CaCO3
Câu b :
3Fe+2O2--> Fe2O3+ FeO(Fe3O4)
Fe2O3+3C--> 2Fe + 3CO
Fe+ 2HCl--> FeCl2 +H2
Câu d :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
S + O2 --> SO2
SO2 + O2 -> SO3 ( xúc tác V2O5)
SO3 + H2O -> H2SO4
Câu e:
KNO3 -> KNO2 + O2
P2 + O2 -> P2O5
H2O + P2O5 = H3PO4
3CaO + 2H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 3 H2O
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O