tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A : (x-1)*(x-3)+1+|x-2y|
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = ( x - 1/4 )^4 + | x - 2y | +1
\(A=\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^4+\left|x-2y\right|+1\)
vì \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^4\ge0,\forall x\\\left|x-2y\right|\ge0,\forall x;y\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^4+\left|x-2y\right|+1\ge1\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
\(\left\{{}\begin{matrix}x-\dfrac{1}{4}=0\\x-2y=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{4}\\y=\dfrac{x}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{4}\\y=\dfrac{1}{8}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(GTNN\left(A\right)=1\left(tạix=\dfrac{1}{4};y=\dfrac{1}{8}\right)\)
Ta có:
(x - 1/4)⁴ ≥ 0 với mọi x ∈ R
(x - 2y)² ≥ 0 với mọi x, y ∈ R
(x - 1/4)⁴ + (x - 2y)² ≥ 0 với mọi x, y ∈ R
(x - 1/4)⁴ + (x - 2y)² + 1 ≥ 1 với mọi x, y ∈ R
Vậy GTNN của A là 1 khi x = 1/4 và y = 1/8
Ta có:
(x - 1/4)⁴ ≥ 0 với mọi x ∈ R
(x - 2y)² ≥ 0 với mọi x, y ∈ R
(x - 1/4)⁴ + (x - 2y)² ≥ 0 với mọi x, y ∈ R
(x - 1/4)⁴ + (x - 2y)² + 1 ≥ 1 với mọi x, y ∈ R
Vậy GTNN của A là 1 khi x = 1/4 và y = 1/8
a, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=4x-x^2+3
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:B=4x^2-12x+15
c,Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:C=4x^2+2y^2-4xy-4y+1
a)
\(A=4x-x^2+3=-\left(x^2-4x-3\right)=-\left(x^2-4x+4\right)+7=-\left(x-2\right)^2+7\le7\)
Daaus = xayr ra khi: x = 2
b) \(B=4x^2-12x+15=4\left(x^2-3x+9\right)-21=4\left(x-3\right)^2-21\ge-21\)
Dấu = xảy ra khi x = 3
c) \(C=4x^2+2y^2-4xy-4y+1=\left(4x^2-4xy+y^2\right)+\left(y^2-4y+4\right)-3=\left(2x-y\right)^2+\left(y-2\right)^2-3\ge-3\)
Dấu = xảy ra khi
2x = y và y = 2
=> x = 1 và y = 2
a) A = \(-x^2+4x+3=-\left(x-2\right)^2+7\le7\)
Dấu "=" <=> x = 2
b) \(4x^2-12x+15=\left(2x-3\right)^2+6\ge6\)
Dấu "=" xảy ra <=> \(x=\dfrac{3}{2}\)
c) \(4x^2+2y^2-4xy-4y+1\)
= \(\left(4x^2-4xy+y^2\right)+\left(y^2-4y+4\right)-3\)
= \(\left(2x-y\right)^2+\left(y-2\right)^2-3\ge-3\)
Dấu "=" <=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau
a) A= (x-1)(x-3)\(\left(x^2-4x+5\right)\)
b) B= \(x^2\)-2xy+\(2y^2\)-2y+1
c) C= 5+ (1-x)(x+2)(x+3)(x+6)
a: A=(x-1)(x-3)(x2-4x+5)
\(=\left(x^2-4x+3\right)\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=\left(x^2-4x\right)^2+8\left(x^2-4x\right)+15\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)^2-1\)
\(=\left(x-2\right)^4-1>=-1\)
Dấu = xảy ra khi x-2=0
=>x=2
b: \(B=x^2-2xy+2y^2-2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2-2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2>=0\)
Dấu = xảy ra khi x-y=0 và y-1=0
=>x=y=1
c: \(C=5+\left(1-x\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+6\right)\)
\(=-\left(x-1\right)\left(x+6\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)+5\)
\(=-\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+6\right)+5\)
\(=-\left[\left(x^2+5x\right)^2-36\right]+5\)
\(=-\left(x^2+5x\right)^2+36+5\)
\(=-\left(x^2+5x\right)^2+41< =41\)
Dấu = xảy ra khi \(x^2+5x=0\)
=>x(x+5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Cho x+2y=1,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+2y2
Áp dụng BĐT Bunyakovsky ta có:
\(\left(x+2y\right)^2=\left(x+\sqrt{2}.\sqrt{2}y\right)^2\le\left(1^2+\sqrt{2}^2\right)\left[x^2+\left(\sqrt{2}y\right)^2\right]\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x+2y\right)^2\le3\left(x^2+2y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow\)\(1\le3\left(x^2+2y^2\right)\) (do x + 2y = 1 )
\(\Leftrightarrow\)\(x^2+2y^2\ge\frac{1}{3}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x+2y=1\\\frac{1}{x}=\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{2}y}\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(x=y=\frac{1}{3}\)
Vậy \(Min\)\(A=\frac{1}{3}\) \(\Leftrightarrow\)\(x=y=\frac{1}{3}\)
P/s: tham khảo thôi nhé, mk ko chắc đúng (yếu phần cực trị)
\(x^2+2y^2=\left(x+2y\right)^2\) mà \(x+2y=1=>\left(x+2y\right)^2=1^2=1\)
vậy A=1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 - 12x + 100
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = -x2 - x + 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y + 2
a) \(A=4x^2-12x+100=\left(2x\right)^2-12x+3^2+91=\left(2x-3\right)^2+91\)
Ta có: \(\left(2x-3\right)^2\ge0\forall x\inℤ\)
\(\Rightarrow\left(2x-3\right)^2+91\ge91\)
hay A \(\ge91\)
Dấu "=" xảy ra <=> \(\left(2x-3\right)^2=0\)
<=> 2x-3=0
<=> 2x=3
<=> \(x=\frac{3}{2}\)
Vậy Min A=91 đạt được khi \(x=\frac{3}{2}\)
b) \(B=-x^2-x+1=-\left(x^2+x-1\right)=-\left(x^2+x+\frac{1}{4}-\frac{5}{4}\right)=-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\)
Ta có: \(-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\le0\forall x\)
\(\Rightarrow-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\le\frac{5}{4}\) hay B\(\le\frac{5}{4}\)
Dấu "=" \(\Leftrightarrow-\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x+\frac{1}{2}=0\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-1}{2}\)
Vậy Max B=\(\frac{5}{4}\)đạt được khi \(x=\frac{-1}{2}\)
\(C=2x^2+2xy+y^2-2x+2y+2\)
\(C=x^2+2x\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^2+x^2+1\)
\(\Leftrightarrow C=\left(x+y-1\right)^2+x^2+1\)
Ta có:
\(\hept{\begin{cases}\left(x+y-1\right)^2\ge0\forall x;y\inℤ\\x^2\ge0\forall x\inℤ\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y-1\right)^2+x^2+1\ge1\)
hay C\(\ge\)1
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\left(x+y-1\right)^2=0\\x^2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y=1\\x=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}y=1\\x=0\end{cases}}}\)
Vậy Min C=1 đạt được khi y=1 và x=0
1) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=/x-3/+8.
2) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B= 11- / 4+x /
3) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) M=/x-3/+18-x/
b) M= /x-4/+/x-10/
2:
|x+4|>=0
=>-|x+4|<=0
=>B<=11
Dấu = xảy ra khi x=-4
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x-5)2+\2x-y\+\x-2y+z\-1 giupk mình voiws.
Lời giải:
Ta thấy, với mọi $x,y,z$ thì:
$(x-5)^2\geq 0$
$|2x-y|\geq 0$
$|x-2y+z|\geq 0$
$\Rightarrow A\geq 0+0+0-1=-1$
Vậy $A_{\min}=-1$.
Giá trị này đạt được khi $x-5=2x-y=x-2y+z=0$
$\Leftrightarrow x=5; y=10; z=15$
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức X=|3x-1|+(x+2y)^2
a) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=(x+1).(x+2).(x+3).(x+4)+12
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:M=(x+1)4+(x+3)4
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 − x − 2 y + x − 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y .
A. T min = 2 + 3 2 .
B. T min = 1 + 5 .
C. T min = 3 + 2 3 .
D. T min = 5 + 3 2 .
Đáp án C.
Ta có:
G T ⇔ 5 x + 2 y + x + 2 y − 3 − x − 2 y = 5 x y − 1 − 3 1 − x y + x y − 1.
Xét hàm số
f t = 5 t + t − 3 − t ⇒ f t = 5 t ln 5 + 1 + 3 − t ln 3 > 0 ∀ t ∈ ℝ
Do đó hàm số đồng biến trên ℝ suy ra f x + 2 y = f x y − 1 ⇔ x + 2 y = x y − 1
⇔ x = 2 y + 1 y − 1 ⇒ T = 2 y + 1 y − 1 + y . Do x > 0 ⇒ y > 1
Ta có: T = 2 + y + 3 y − 1 = 3 + y − 1 + 3 y − 1 ≥ 3 + 2 3 .