Cho (P):y=ax^2+bx+c.Tìm a,b,c biết
a) (P) đi qua điểm A(2;3) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 và bằng 3
b) Có đỉnh I(1;0) và cắt đường thẳng y tại 2 điểm là -1 và 3
1. Cho (Pm) y=mx^2+(2m-1)x+m+4
a) Khảo sát & vẽ (Pn) ứng vs m=1.
b) Cm: (Pm) luôn đi qua 1 điểm cố định Vm.
2. Tìm (P) y=ax^2+bx+c, biết:
a) (P) đi qua 2 điểm A(1;0) & B( 0;5) và có trục đối xứng x=3.
b) (P) đi qua A(2;3) và đạt cực đại =4 khi x=3.
3.
a) Tìm (P) y=ax^2+bx+c, biết (P) đi qua A( 5;12) và đạt cực tiểu S( 1;-3).
b) Khảo sát & vẽ (P) tìm đc ở câu a.
Bài 2:
a: Theo đề, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b+c=0\\c=5\\\dfrac{-b}{2a}=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=-5\\b=-6a\\c=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-5a=-5\\b=-6a\\c=5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=-6\\c=5\end{matrix}\right.\)
b: Theo đề, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+2b+c=3\\\dfrac{-b}{2a}=3\\-\dfrac{b^2+4ac}{4a}=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a+2b+c=3\\b=-6a\\\left(-6a\right)^2+4ac=-16a\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a-12a+c=3\\b=-6a\\36a^2+16a+4ac=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=8a+3\\b=-6a\\36a^2+16a+4a\left(8a+3\right)=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-\dfrac{7}{17}\\b=6\cdot\dfrac{7}{17}=\dfrac{42}{17}\\c=8\cdot\dfrac{-7}{17}+3=-\dfrac{5}{17}\end{matrix}\right.\)
cho y=ax^2+bx+c biết đồ thị của hàm số đó đi qua ba điểm A(2;4) B(−2;4) C(0;0).
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a+2b+c=4\\4a-2b+c=4\\c=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=2\\2a-b=2\\c=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=0\\c=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow y=x^2\)
tìm parabol (P) y= ax^2+bx+c, biết rằng P đi qua 3 điểm A (1;-1), B(2;3), C(-1;-3)
Do (P) qua A;B;C, thay tọa độ A, B, C vào pt (P) ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b+c=-1\\4a+2b+c=3\\a-b+c=-3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\\c=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(P\right):\) \(y=x^2+x-3\)
Tìm các hệ số a, b, ca,b,c của hàm số y=ax^2 + bx +cy=ax 2 +bx+c biết đồ thị của hàm số đó đi qua ba điểm A(1;-1)A(1;−1) , B(-2;-10)B(−2;−10) và C(0;-2)C(0;−2).
a/ Biết rằng hàm số \(y=ax^2+bx+c\) (a khác 0) đạt GTNN =4 tại x=2 và ĐTHS đi qua điểm A(0;6). Tính P=a.b.c
b/ Biết rằng hàm số \(y=ax^2+bx+c\) (a khác 0) đạt GTLN=3 tại x=2 và có ĐTHS đi qua A(0;-1). Tính S=a+b+c
a/ Ta có hệ điều kiện:
\(\left\{{}\begin{matrix}-\frac{b}{2a}=2\\\frac{4ac-b^2}{4a}=4\\c=6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-4a\\24a-b^2=16a\\c=6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-4a\\8a-16a^2=0\\c=6\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\frac{1}{2}\\b=-2\\c=6\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow P\)
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}-\frac{b}{2a}=2\\\frac{4ac-b^2}{4a}=3\\c=-1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-4a\\-4a-b^2=12a\\c=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-4a\\16a^2+16a=0\\c=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=4\\c=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow S\)
Xác định Parabol (P) : y = ax^2 + bx + c ( a khác 0 ) biết (P) đi qua :
a, điểm E (0; 6) và hàm số y = ax^2 - bx + c đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi x = -2
b, điểm F (1; 16) và cắt Ox tại các điểm có hoành độ là -1 và 5.
cho y=ax^2+bx+c biết đồ thị của hàm số đó đi qua ba điểm A(−1;0) , B(3;−16) và C(0;−1).
Cho hàm số y=ax^2+bx+c đi qua 3 điểm A(-2;2) B(-1;-5) C(1;-1). Xác định a,b,c
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a-2b+c=2\left(1\right)\\a-b+c=-5\left(2\right)\\a+b+c=-1\left(3\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(2\right)+\left(3\right)\Leftrightarrow a+c=-3\) \(\Rightarrow b=2\)
\(\Rightarrow4a+c=2+4=6\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+c=-3\\4a+c=6\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\c=-6\end{matrix}\right.\)