M= ( a-b) (a^2 + ab + ^2) -(a+b)( a^2 - ab + b^2)
CMR với mọi a thuộc R và b< 0 thì M >0
1. Với mọi a, b thuộc R. CMR:
a) \(a^4+b^4\) lớn hơn bằng \(ab^3+a^3b\)
b) \(a^2+b^2+1>_-ab+a+b\)
2. Cho a>0, b>0,c>0 .CMR:
\(ab\left(a+b\right)+bc\left(b+c\right)+ac\left(a+c\right)>_-6abc\)
a^4 +b^4 >= ab^3 +a^3 b (1)
<=> 4a^4 +4b^4 - 4ab(a^2 +b^2) >= 0
<=> [(a^2 +b^2 )^2 - 4ab(a^2 +a^2) +4a^2 b^2 ] +3a^4 +3b^4 -6a^2 b^2 >=0
<=> (a -b )^4 +3(a^4 + b^4 -2a^2 b^2 ) >= 0 (2)
cos (a-b )^4 >= 0
a^4 + b^4 >= 2a^2 b^2 (co si có thể không cần co si cũng được )
=> (2) đúng => (1) đúng => dpcm
b) a^2 +b^2 +1 >= ab +a+b (1)
<=>2a^2 +2b^2 +2 -2ab -2a-2b >=0
<=>[a^2 +b^2 -2ab ] +[a^2 -2a +1] +[b^2 -2b +1 ] >=0
<=>(a -b)^2 +(a-1)^2 + (b-1)^2 >=0 (2)
(2) đúng (1) đúng => dpcm
CMR với mọi a,b,c thực thì
A) a^2+b^2+c^2+ab+Bc+ca lớn hơn hoặc bằng 0
B)a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca lớn hơn hoặc băng 0
ta áp dụng cô-si la ra
a^2+b^2+c^2 ≥ ab+ac+bc
̣̣(a - b)^2 ≥ 0 => a^2 + b^2 ≥ 2ab (1)
(b - c)^2 ≥ 0 => b^2 + c^2 ≥ 2bc (2)
(a - c)^2 ≥ 0 => a^2 + c^2 ≥ 2ac (3)
cộng (1) (2) (3) theo vế:
2(a^2 + b^2 + c^2) ≥ 2(ab+ac+bc)
=> a^2 + b^2 + c^2 ≥ ab+ac+bc
dấu = khi : a = b = c
Bạn cm hộ mình cô si la dc k mình chưa học đến
Cho a,b thuộc R khi a+b khác 0
CMR: a^2 + b^2+ (ab+1/a+b)^2 >= 2
1, cho R=(2căn(a) +3căn(b))/(căn(ab) +2căn(a)-3căn(b)-6) - (6- căn(ab))/(căn(ab) +2căn(a)+3căn(b)+6)
a, Rút gọn
b, cmr nếu R=(b+81)/(b-81) thì b/a là một số chia hết cho 3
2, Giải phương trình: a, 4x^2 +1/x^2 +7=8x + 4/x b,2x^2 + 2x +1 = căn(4x+1)
3, Hình vuông ABCD , AC giao BD tại E . một đường thẳng qua A cắt bc tại M; cắt CD tại N. Gọi K là giao điểm EM và BN. cmr: CK vuông góc với BN
4, cho a,b,c; c khác 0 biết 2 phương trình x^2 + ax + bc=o; x^2 + bx + ca=0 có 1 nghiệm chung duy nhất. cmr 2 nghiệm còn lại là 2 nghiệm của phương trình x^2+cx+ab=0
câu 1: cho các số thực a b thỏa mãn a+b+c=3 tim GTNN cua bieu thuc P=1/a + 1/b -c
câu 2 tìm m để f(x)=(m+2)x2-6x+1 không dương với mọi x thuộc R
câu 3: chứng minh bất đẳng thức: a2+b2/ab + ab/a2+b2 >= 5/2 với a,b>0
1. Không dịch được đề
2. \(\left(m+2\right)x^2-6x+1\le0\) \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m+2< 0\\\Delta'=9-\left(m+2\right)\le0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -2\\m\ge7\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
3. \(P=\frac{a^2+b^2}{ab}+\frac{ab}{a^2+b^2}=\frac{a^2+b^2}{4ab}+\frac{ab}{a^2+b^2}+\frac{3\left(a^2+b^2\right)}{4ab}\)
\(P\ge2\sqrt{\frac{ab\left(a^2+b^2\right)}{4ab\left(a^2+b^2\right)}}+\frac{6ab}{4ab}=\frac{5}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b\)
CMR: Với mọi a,b thuộc R thì:
a, a2-4ab+b2 > hoặc = 0
b, -2a2+a-1<0
a:Sửa đề: \(a^2-4ab+4b^2\)
\(=a^2-2\cdot a\cdot2b+4b^2\)
\(=\left(a-2b\right)^2\ge0\)(luôn đúng)
b: \(-2a^2+a-1\)
\(=-2\left(a^2-\dfrac{1}{2}a+\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=-2\left(a^2-2\cdot a\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}+\dfrac{7}{16}\right)\)
\(=-2\left(a-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{7}{8}\le-\dfrac{7}{8}< 0\forall x\)
CMR với mọi a, b, c > 0 thì:
\(a^2+b^2+c^2+2abc=1\Leftrightarrow\frac{a}{a+bc}+\frac{b}{b+ca}+\frac{c}{c+ab}=2\)
\(\Leftrightarrow\frac{a}{bc}+\frac{b}{ac}+\frac{c}{ab}+2=\frac{1}{abc}\)
Đặt : \(\left(\frac{a}{bc};\frac{b}{ac};\frac{c}{ab}\right)=\left(x,y,z\right)\)
\(x+y+z+2=xyz\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)\left(z+1\right)+\left(z+1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{x+1}+\frac{1}{y+1}+\frac{1}{z+1}+1=1\)
\(\frac{x}{x+1}+\frac{y}{y+1}+\frac{z}{z+1}=2\)
\(\Leftrightarrow\frac{a}{a+bc}+\frac{b}{b+ca}+\frac{c}{c+ab}=2\)
CMR với mọi a, b, c > 0 thì:
\(a^2+b^2+c^2+2abc=1\Leftrightarrow\frac{a}{a+bc}+\frac{b}{b+ca}+\frac{c}{c+ab}=2\)
Cho A+B+C=0
C/m với mọi AB luôn A^2+B^2+1>/= AB+A+B