cho các chất sau
MgSO4 , Mg , Mg(OH)2 , MgO , MgCl2
viết sơ đồ thể hiện sự chuyển hóa giữa các chất trên
viết pthh thể hiện chuyển hóa đó
Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1)Mg(OH)2 -> MgO
2) MgO -> MgSO4
3) MgSO4 -> MgCl2
4) MgCl2 -> Mg(NO3)2
5) MgSO4 -> Mg(OH)2
1)\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
2)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
3)\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
4)\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
5)\(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
gvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvft
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
Câu 3: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
a. Mg MgO
MgCl2
Mg(OH)2
MgSO4
b. Zn(OH)2 ZnO
ZnSO4
ZnCl2
mik ko hiểu đề của bạn lắm, bạn sửa đề lại nhé
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Câu 5. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
Mg (1) MgO (2) MgCl2 (3) Mg(OH)2 (4) MgSO4 (5) Mg(NO3)2
CuO (1) CuSO4 (2) Cu(OH)2 (3) CuCl2 (4) Cu(NO3)2 (5) Cu
2Mg+O2--> 2MgO(1)
MgO+2HCl-->MgCl2+H2O(2)
MgCl2+2NaOH--> Mg(OH)2+2NaCl(3)
Mg(OH)2+CuSO4-->MgSO4+Cu(OH)2(4)
MgSO4+Ba(NO3)2-->Mg(NO3)2+BaSO4(5)
CuO+H2SO4-->CuSO4+H2O(1)
CuSO4+2NaOH-->Cu(OH)2+Na2SO4(2)
Cu(OH)2+2HCl-->CuCl2+2H2O(3)
CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl(4)
Cu(NO3)2+Mg-->Mg(NO3)2+Cu(5)
Câu 3: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
a. Mg 1+ MgO 2+ MgCl2 3+ Mg(OH)2 4+ MgSO4
b. Zn(OH)2 1+ ZnO 2+ ZnSO4 3+ ZnCl2
Câu 3 :
a)
(1) \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
(2) \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
(3) \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
(4) \(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
b)
(1) \(Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}ZnO+H_2O\)
(2) \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
(3) \(ZnSO_4+BaCl_2\rightarrow ZnCl_2+BaSO_4\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → H C l Z → T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → t ° , c h â n k h ô n g Y → + H C L Z → + T X . Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.