tìm thương của : (x^3-3x^2+3x+1) : (x^2-2x+1)
phân tích thành nhân tử : x^2 + 8x -9
a) \(x^3y^3+125=\left(xy\right)^3+5^3=\left(xy+5\right)\left(x^2y^2-5xy+25\right)\)
b) \(8x^3+y^3-6xy\left(2x+y\right)=\left(8x^3+y^3\right)-6xy\left(2x+y\right)=[\left(2x\right)^3+y^3]-6xy\left(2x+y\right)\)
\(=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)-6xy\left(2x+y\right)=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2-6xy\right)\)
\(=\left(2x+y\right)\left(4x^2-8xy+y^2\right)\)
c) \(\left(3x+2\right)^2-2\left(x-1\right)\left(3x+2\right)+\left(x-1\right)^2\)
\(=[\left(3x+2\right)-\left(x-1\right)]^2=\left(3x+2-x+1\right)^2=\left(2x+3\right)^2=\left(2x+3\right)\left(2x+3\right)\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3
2)x^2-5x+6
3)x^2+7x^2+12x
4)x^2-x-12
5)3x^2+3x-36
6)5x^2-5x-10
7)3x^2-7x-6
8)4x^2+4x-3
9)8x^2-2x-3
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3=x^2-x+3x-3=x(x-1)+3(x-1)=(x-1)(x+3)
2)x^2-5x+6=x^2-2x-3x+6=x(x-2)-3(x-2)=(x-2)(x-3)
3)x^2+7x+12=(x+3)(x+4)
4)x^2-x-12=(x-4)(x+3)
5)3x^2+3x-36=3[(x-3)(x+4)]
6)5x^2-5x-10=5[(x-2)(x+1) ]
7)3x^2-7x-6=(x-3)(3x+2)
8)4x^2+4x-3=4x^2+6x-2x-3=(2x-1)(2x+3)
9)8x^2-2x-3=8x^2+4x-6x-3=(4x-3)(2x+1)
1: \(x^2+2x-3=\left(x+3\right)\left(x-1\right)\)
2: \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
3: \(x^2+7x^2+12x=4x\left(2x+3\right)\)
4: \(x^2-x-12=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
5: \(3x^2+3x-36=3\left(x^2+x-12\right)=3\left(x+4\right)\left(x-3\right)\)
6: \(5x^2-5x-10=5\left(x^2-x-2\right)=5\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
phân tích thành nhân tử : a) x^2 + 6x + 9 b) x^3 + 3x^2 + 3x + 1 c) 8x^3 - 1/8 d) 10x - 25 - x^2 e) 1/25x^2 - 64y^2
a) \(x^2\)\(+\)\(6x\)\(+\)\(9\)
\(=\left(x+3\right)^2\)
b) \(x^3\)\(+\)\(3x^2\)\(+\)\(3x\)\(+\)\(1\)
\(=\left(x+1\right)^3\)
c) \(8x^3\)\(-\)\(\frac{1}{8}\)
\(=\left(2x-\frac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)
d) \(10x\)\(-\)\(25\)\(-\)\(x^2\)
\(=\)\(-x^2\)\(+\)\(10\)\(-\)\(25\)
\(=-\left(x^2-10+25\right)\)
\(=-\left(x-5\right)^2\)
e) \(\frac{1}{25}x^2\)\(-\)\(64y^2\)
=\(\left(\frac{1}{25}x-8y\right)\left(\frac{1}{5}x+8y\right)\)
1)3/x^2 - 4y^2
2) 2x/8x^3 + 12x^2 + 6x + 1 1
3) Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định : 5/2x-3x^2
1) \(\frac{3}{x^2-4y^2}\)
\(=\frac{3}{\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)}\)
Phân thức xác định khi \(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2y\ne0\\x+2y\ne0\end{cases}}\Rightarrow x\ne\pm2y\)
2) \(\frac{2x}{8x^3+12x^2+6x+1}\)
\(=\frac{2x}{\left(2x+1\right)^3}\)
Phân thức xác định khi \(\left(2x+1\right)^3\ne0\)
\(\Rightarrow2x+1\ne0\)
\(\Rightarrow x\ne-\frac{1}{2}\)
3) \(\frac{5}{2x-3x^2}\)
\(=\frac{5}{x\left(2-3x\right)}\)
Phân thức xác định khi : \(x\left(2-3x\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\2-3x\ne0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne\frac{2}{3}\end{cases}}\)
1.phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 + 3x^2 + 3x + 1 - 27z^3
b) 81x^4 + 4
2.tìm x
a) 8x^3 - 50x = 0
b) (x + 9)^2 + 2.(x + 9).(x - 3) + (x - 3)^2 = 0
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x^2y-20xy^2
b) 1-8x+16x^2-y^2
c) 4x-4-x^2
d) x^3-2x^2+x-xy^2
e)27-3x^2
f) 2x^2+4x+2-2y^2
Bài 2: tìm x, biết
a) x^2(x-2023)-2023+x=0
b) -x(x-4)+(2x^3-4x^2-9x):x=0
c) x^2+2x-3x-6=0
d) 3x(x-10)-2x+20=0
Bài 1
a) 5x²y - 20xy²
= 5xy(x - 4y)
b) 1 - 8x + 16x² - y²
= (1 - 8x + 16x²) - y²
= (1 - 4x)² - y²
= (1 - 4x - y)(1 - 4x + y)
c) 4x - 4 - x²
= -(x² - 4x + 4)
= -(x - 2)²
d) x³ - 2x² + x - xy²
= x(x² - 2x + 1 - y²)
= x[(x² - 2x+ 1) - y²]
= x[(x - 1)² - y²]
= x(x - 1 - y)(x - 1 + y)
= x(x - y - 1)(x + y - 1)
e) 27 - 3x²
= 3(9 - x²)
= 3(3 - x)(3 + x)
f) 2x² + 4x + 2 - 2y²
= 2(x² + 2x + 1 - y²)
= 2[(x² + 2x + 1) - y²]
= 2[(x + 1)² - y²]
= 2(x + 1 - y)(x + 1 + y)
= 2(x - y + 1)(x + y + 1)
Bài 2:
a: \(x^2\left(x-2023\right)+x-2023=0\)
=>\(\left(x-2023\right)\left(x^2+1\right)=0\)
mà \(x^2+1>=1>0\forall x\)
nên x-2023=0
=>x=2023
b:
ĐKXĐ: x<>0
\(-x\left(x-4\right)+\left(2x^3-4x^2-9x\right):x=0\)
=>\(-x\left(x-4\right)+2x^2-4x-9=0\)
=>\(-x^2+4x+2x^2-4x-9=0\)
=>\(x^2-9=0\)
=>(x-3)(x+3)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\)
c: \(x^2+2x-3x-6=0\)
=>\(\left(x^2+2x\right)-\left(3x+6\right)=0\)
=>\(x\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)=0\)
=>(x+2)(x-3)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d: 3x(x-10)-2x+20=0
=>\(3x\left(x-10\right)-\left(2x-20\right)=0\)
=>\(3x\left(x-10\right)-2\left(x-10\right)=0\)
=>\(\left(x-10\right)\left(3x-2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-10=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\x=10\end{matrix}\right.\)
Câu 1:
a: \(5x^2y-20xy^2\)
\(=5xy\cdot x-5xy\cdot4y\)
\(=5xy\left(x-4y\right)\)
b: \(1-8x+16x^2-y^2\)
\(=\left(16x^2-8x+1\right)-y^2\)
\(=\left(4x-1\right)^2-y^2\)
\(=\left(4x-1-y\right)\left(4x-1+y\right)\)
c: \(4x-4-x^2\)
\(=-\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2\)
d: \(x^3-2x^2+x-xy^2\)
\(=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)\)
\(=x\left[\left(x^2-2x+1\right)-y^2\right]\)
\(=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]\)
\(=x\left(x-1-y\right)\left(x-1+y\right)\)
e: \(27-3x^2\)
\(=3\left(9-x^2\right)\)
\(=3\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
f: \(2x^2+4x+2-2y^2\)
\(=2\left(x^2+2x+1-y^2\right)\)
\(=2\left[\left(x^2+2x+1\right)-y^2\right]\)
\(=2\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]\)
\(=2\left(x+1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
Bài 2
a) x²(x - 2023) - 2023 + x = 0
x²(x - 2023) - (x - 2023) = 0
(x - 2023)(x² - 1) = 0
x - 2023 = 0 hoặc x² - 1 = 0
*) x - 2023 = 0
x = 2023
*) x² - 1 = 0
x² = 1
x = 1 hoặc x = -1
Vậy x = -1; x = 1; x = 2023
b) -x(x - 4) + (2x³ - 4x² - 9x) : x = 0
-x² + 4x + 2x² - 4x - 9 = 0
x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
Vậy x = 3; x = -3
c) x² + 2x - 3x - 6 = 0
(x² + 2x) - (3x + 6) = 0
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x - 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x - 3 = 0
x = 3
Vậy x = -2; x = 3
d) 3x(x - 10) - 2x + 20 = 0
3x(x - 10) - (2x - 20) = 0
3x(x - 10) - 2(x - 10) = 0
(x - 10)(3x - 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc 3x - 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) 3x - 2 = 0
3x = 2
x = 2/3
Vậy x = 2/3; x = 10
ai giải hộ mình nha
phân tích đa thức thành nhân tử
x^3-5x^2+3x+9
x^3+8x^2+17x+10
x^3+3x^2+6x+4
x^3-2x^2-4
2x^3-12x^2+17x-2
x^3+x^2+4
x^3+3x^2+26x+24
2x^3-3x^2+3x-1
Nếu bạn muốn có lời giải thì ít thôi @.@
Katherine Lilly Filbert nói rất đúng câu hỏi nhiều như vậy ai mà trả lời đc hết cơ chứ
phân tích đa thức thành nhân tử
b)3x(x-2y)+4y(2y-x)+2(3x-4y)
f)1/3x(x-10-2/3x^2(x-10+3/2(x-1)x^3
h)8x(x-3y)+3y-x-8x+1
lẹ nha mn
Mày ra câu hỏi từ từ người ta trả lới cho chứ cứ hối người ta 😡
b) \(3x\left(x-2y\right)+4y\left(2y-x\right)+2\left(3-4y\right)\)
\(=3x\left(x-2y\right)-4y\left(x-2y\right)+2\left(3-4y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(3x-4y\right)+2\left(3x-4y\right)\)
\(=\left(3x-4y\right)\left[\left(x-2y\right)+2\right]\)