Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:09

1: How far

2: How tall

3: How fast

4: How heavy

5: How many

6: How rare

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.

(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)

2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.

(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)

3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.

(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)

4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.

(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)

5. How many pandas are there in the zoo? - Two.

(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)

6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.

(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.) 

Thư Nguyễn
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 6 2019 lúc 6:12

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2019 lúc 7:14

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

MEMORIZE

extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /

- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano

- extinction (n): sự tuyệt chủng

- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 14:55

Đáp án: B

bình Hà thủy
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:49

1 - biodiversity

2 - central part

3 - species

4 - mammals

5 - August to November

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 13:36

Đáp án B.

Cụm từ chỉ lý do: 

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun.

Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 15:53

Đáp án B.

Cụm từ chỉ lý do:

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronounj

Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.