tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
6:x=1\(\dfrac{2}{3}\):5
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
\(\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 9}}{2}\)
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 20}}{3}\)
tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{x+1}\)
\(\dfrac{3}{2}=\dfrac{9}{\left|x\right|}\)
\(\dfrac{15}{2x-1}=\dfrac{5}{3}\)
heeelp
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập tỉ lệ thức:
\(7 : 21\); \(\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{2}\); \(\dfrac{1}{4}: \dfrac{3}{4}\); \(1,1 : 3,2; 1 : 2,5\)
\(7 : 21 = \dfrac{7}{{21}} = \dfrac{1}{3}\);
\(\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{5} .\dfrac{2}{1} = \dfrac{2}{5}\);
\(\dfrac{1}{4}:\dfrac{3}{4} = \dfrac{1}{4}.\dfrac{4}{3} = \dfrac{1}{3}\);
\( 1,1 : 3,2 = \dfrac{{1,1}}{{3,2}}=\dfrac{11}{32}\);
\(1 : 2,5 =\dfrac{1}{{2,5}}=\dfrac{10}{25}=\dfrac{2}{5}\).
Ta thấy có các tỉ số bằng nhau là :
+) \(\dfrac{1}{4}:\dfrac{3}{4}\) và \(7 : 21\) (vì cùng bằng \(\dfrac{1}{3}\)) nên ta có tỉ lệ thức : \(\dfrac{1}{4}:\dfrac{3}{4} = 7:21\).
+) \(\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{2}\) và \(1 : 2,5\) (vì cùng bằng \(\dfrac{2}{5}\)) nên ta có tỉ lệ thức : \(\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{2} = 1 : 2,5\).
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
(1/3 . x ) : 2/3 = 1/3/4 :2/5
Mình có đề này dành cho các bạn nè.(Đại số phần2)
Câu 7 :Cho biết Đại lượng y Tỉ Lệ Thuận với x thẹo hệ số tỉ lệ k.Biết khi x =2,y=6.Tìm tỉ số tỉ lệ k?
A:K=3
B:K=-3
C:K=\(\dfrac{1}{3}\)
D:K=\(-\dfrac{1}{3}\)
Câu 8:Cách viết nào sau đây là đúng
A:\(\left|5\right|\)=5
B:\(\left|-5\right|\)=-5
C:\(-\left|-5\right|\)=5
D:\(\left|5\right|\)=\(-\left|-5\right|\)
Câu 9: Kết quả sau đây là sai
A:\(\sqrt{\left(-5\right)^2}\)=-5
B:\(\sqrt{25}\)=5
C:\(-\sqrt{9}\)=-3
D:\(\sqrt{x^2}\)=\(\left|x\right|\)
Câu 10:Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
A:\(\sqrt{25}\)
B:-0,2(3)
C:\(\sqrt{5}\)
D:-1,257
Câu 11:So sánh hai số 0,16 và 0,(16)
A:0,16 > 0,(16)
B:0,16 = 0,(16)
C:0,16 < 0,(16)
Câu 12: Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{2}\) = \(\dfrac{y}{3}\) suy ra kết quả nào sau đây là sai
A:3x=2y
B:\(\dfrac{x}{y}\) = \(\dfrac{2}{3}\)
C:2x = 3y
D:\(\dfrac{y}{x}\) = \(\dfrac{3}{2}\)
Câu 13: Giá trị x thỏa \(\dfrac{2}{3}\)=\(\dfrac{x+1}{-2}\)
A:\(-\dfrac{7}{3}\)
B:\(\dfrac{7}{3}\)
C:\(-\dfrac{3}{7}\)
D:\(\dfrac{3}{7}\)
Câu 14:Biết rằng x / y = y / 6 và 2x -y = 120.Giá trị x và y
A:x=105 và y=90
B:x=103 và y=86
C:x=110 và y=100
D:x=98 và y=84
Còn nhiều đề nũa các bạn cứ yên tâm.→
Câu 7: Để tìm tỉ số tỉ lệ k, ta sử dụng công thức tỉ lệ thuận: y = kx. Từ điều kiện khi x = 2, y = 6, ta có: 6 = 2k và từ đó suy ra k = 3. Vậy đáp án là A: K=3.
Câu 8: Cách viết đúng là A: | 5 | = 5, vì giá trị tuyệt đối của 5 là chính nó.
Câu 9: Kết quả sai là A: √(−5)^2 = -5, vì căn bậc hai của một số không thể là số âm.
Câu 10: Số vô tỉ là B: -0,2(3), vì nó không thể biểu diễn dưới dạng phân số hữu tỉ và không thể được viết dưới dạng một số tỉ lệ.
Câu 11: So sánh hai số 0,16 và 0,(16): A: 0,16 > 0,(16), vì 0,16 là một số cố định nhưng 0,(16) có chu kỳ vô hạn và không lặp lại.
Câu 12: Kết quả sai là D: y/x = 3/2, vì khi sử dụng tỉ lệ thức x^2 = y^3, ta sẽ có y = √(x^2)3/2 = x^3/2.
Câu 13: Giá trị x thỏa 2/3 = x + 1 - 2 là:
B: 7/3
Câu 14: Biết rằng x/y = y/6 và 2x - y = 120, giá trị x và y là:
B: x = 103 và y = 86
Zzz 🐇
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
Câu 11: C
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: Bạn xem lại đề nha
Phần Tự Luận (Đại số)
Câu 1 Thực hiện phép tính
1) \(\dfrac{11}{24}-\dfrac{5}{41}+\dfrac{13}{24}+0,5-\dfrac{36}{41}\)
2) \(-12\div\)\(\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{5}{6}\right)^2\)\(\)
3) \(\left(1+\dfrac{2}{3}-\dfrac{1}{4}\right)\left(0,8-\dfrac{3}{4}\right)^2\)
4) \(16\dfrac{2}{7}\div\left(\dfrac{-3}{5}\right)+28\dfrac{2}{7}\div\dfrac{3}{5}\)
5) \(\left(2^{2\div}\dfrac{4}{3}-\dfrac{1}{2}\right)\times\dfrac{6}{5}-17\)
6)\(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{50}\times\left(-9\right)^{25}-\dfrac{2}{3}\div4\)
7)\(10\times\sqrt{0,01}\times\sqrt{\dfrac{16}{9}}+3\sqrt{49}-\dfrac{1}{6}\sqrt{4}\)
Câu 2 Tìm x,biết:
1)\(\dfrac{x}{12}-\dfrac{5}{6}=\dfrac{1}{12}\)
2)\(\dfrac{2}{3}-1\dfrac{4}{15}x=-\dfrac{3}{5}\)
3)\(\dfrac{\left(-3\right)^x}{81}=-27\)
4)\(\left|x+2,037\right|=0\)
5)\(\left(x-1\right)^2=25\)
6)\(\left|2x-1\right|=5\)
7)\(\left(3x-1\right)^3=\dfrac{-8}{27}\)
8)\(1\dfrac{2}{3}\div\dfrac{x}{4}=6\div0,3\)
9)\(2\dfrac{2}{3}\div x=1\dfrac{7}{9}\div2\dfrac{2}{3}\)
Bài 3 Tìm các số x;y;z biết
1) \(\dfrac{X}{7}=\dfrac{y}{3}\) và x-24 = z
2) \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{2}\) và y - x =48
3) \(\dfrac{x-1}{2005}=\dfrac{3-y}{2006}\) và x - y = 4009
4) \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}\) và x - y - z = 28
5) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{7}\) và 2x -3y z = -14
6) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 4)5
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
{1/3*x} :2/3 =1 3/4 :2/5
4.5 :0.3 =2.25 : {0.1*x}
8 :{1/4*x} =2 :0.02
3 :2 1/4 =3/4 :{6*x}
Bài 1 : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức :
10:15 ; 16:(-4) ; (-5):15 ; 14:21 ;
\(\dfrac{2}{3}\):\(\dfrac{1}{4}\) ; 12:(-3) ; (-1,2):3,6 ; \(\dfrac{16}{9}\):\(\dfrac{16}{24}\)
Bài 2 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau :
a) 14 . 15 = 10 . 21 b) 0,2 . 4,5 = 0,6 . 1,5
Bài 3 : Tìm x biết :
a) \(\dfrac{2}{3}\)x : \(\dfrac{1}{5}\) = \(1\dfrac{1}{3}\) : \(\dfrac{1}{4}\) b) 1,35 : 0,2 = 1,25 : 0,1x
c) 3 : \(\dfrac{2}{5}\)x = 1 : 0,01 d) 2 : \(1\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{1}{2}\) : 2x
giúp mình làm 3 bài này với
Bài 1 : Ta thấy
\(\dfrac{10}{15}=\dfrac{2}{3};\dfrac{14}{21}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow10:15=14:21\Rightarrow\dfrac{10}{15}=\dfrac{14}{21}\)
\(\dfrac{16}{\left(-4\right)}=-4;\dfrac{12}{\left(-3\right)}=-4\Rightarrow16:\left(-4\right)=12:\left(-3\right)\Rightarrow\dfrac{16}{\left(-4\right)}=\dfrac{12}{\left(-3\right)}=-4\)
\(\dfrac{\left(-5\right)}{15}=\dfrac{\left(-1,2\right)}{3,6}=-\dfrac{1}{3}\Rightarrow\left(-5\right):15=\left(-1,2\right):3,6\)
\(\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{4}=\dfrac{2}{3}.4=\dfrac{8}{3};\dfrac{16}{9}:\dfrac{16}{24}=\dfrac{16}{9}.\dfrac{24}{16}=\dfrac{8}{3}\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{4}\right)=\left(\dfrac{16}{9}:\dfrac{16}{24}\right)=\dfrac{8}{3}\)
Bài 2 :
a) \(14.15=10.21\Rightarrow\dfrac{14}{10}=\dfrac{21}{15}=\dfrac{7}{5}\)
b) \(0,2.4,5=0,6.1,5\Rightarrow\dfrac{0,2}{0,6}=\dfrac{1,5}{4,5}=\dfrac{1}{3}\)
Tìm \(x\) trong các tỉ lệ thức sau :
a) \(\left(\dfrac{1}{3}.x\right):\dfrac{2}{3}=1\dfrac{3}{4}:\dfrac{2}{5}\)
b) \(4,5:0,3=2,25:\left(0,1.x\right)\)
c) \(8:\left(\dfrac{1}{4}.x\right)=2:0,02\)
d) \(3:2\dfrac{1}{4}=\dfrac{3}{4}:\left(6.x\right)\)
a)
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : ( 0,1.x) => 0,1.x =
c)
d)
Bạn hãy chỉ giúp mình cách viết phân số và hỗn số trên máy tính. Mình cảm ơn bạn nhiều lắm!^ - ^
1,tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau
a, 1/5x:3 = 2/3 : 0,25 b, -3/8=6/ 4x-2
2,tìm a,b
A, a+b=12 và a/5=b/-2 B, 5a=4b và 3a-2d =42
2:
a: Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:
a/5=b/-2=(a+b)/(5-2)=12/3=4
=>a=20; b=-8
b: Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:
a/4=b/5=(3a-2b)/(3*4-2*5)=42/2=21
=>a=84; b=105
tỉ lệ thức
( x- 6 ) : ( -1,5) = -6 : ( x- 6 )
\(1\dfrac{2}{3}:\left(x-4\right)=5\dfrac{1}{6}:\left(x+1\right)\)
a:
ĐKXĐ: x<>6
\(\dfrac{x-6}{-1,5}=\dfrac{-6}{x-6}\)
=>\(\left(x-6\right)^2=\left(-1,5\right)\cdot\left(-6\right)=9\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-6=3\\x-6=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9\left(nhận\right)\\x=3\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
b: \(\dfrac{1\dfrac{2}{3}}{x-4}=\dfrac{5\dfrac{1}{6}}{x+1}\)
=>\(\dfrac{\dfrac{5}{3}}{x-4}=\dfrac{\dfrac{31}{6}}{x+1}\)
=>\(\dfrac{5}{3}\left(x+1\right)=\dfrac{31}{6}\left(x-4\right)\)
=>\(10\left(x+1\right)=31\left(x-4\right)\)
=>31x-124=10x+10
=>21x=134
=>\(x=\dfrac{134}{21}\)(nhận)
Đề yêu cầu làm gì với tỉ lệ thức đó em?