hãy nêu những biểu hiện được coi là tính chất của chất.Em biết những tính chất gì của muối ăn,đường?Thử so sánh 1 vài điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đường và muối?
hãy nêu những biểu hiện được coi là tính chất của chất.em biết những tính chất gì của muối ăn,của đường? thử so sánh một vài điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đường và muối ăn
Giống nhau : Đều tan tốt trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)
Khác nhau
Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan
Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.
1. Mỗi chất có những tính chất nhất định.
2. Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị,tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... là những tính chất vật lí. Còn khả năng biến đổi thành chất khác, thí dụ, khả năng bị phân huỷ, tính cháy được (trong các chương sau sẽ cho thấy, khi một chất cháy không phải là nó mất đi, mà là biến đổi thành chất khác) là những tính chất hoá họ
Giống nhau : Đều tan trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)
Khác nhau
Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan
Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.
c.
Trình bày 2 tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của đường và muối?
Giống nhau: Chất rắn, màu trắng, tan trong nước
Khác nhau:
Muối: Có vị mặn, là hợp chất vô cơ, CTHH: NaCl
Đường: Có vị ngọt, là hợp chất hữu cơ, CTHH: C12H22O11
- Cả hai đều có màu trắng và tan được trong nước
- Khác:
+ Đường cháy được nhưng muối ko cháy được
+ Muối có vị mặn nhưng đường có vị ngọt
Giống là đều có màu trắng ,đều tan trong nước
Khác là khác vị , đường tan chảy dc còn muối thì ko
đúng thì cho mik 1 like nha
Hãy so sánh các tính chất: màu, vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất muối ăn, đường và than
Màu, vị | Tính tan trong nước | Tính cháy được | |
Muối ăn | Trắng, mặn | Tan | Không cháy được |
Đường | Trắng,ngọt | Tan | Cháy được |
Than | Đen, không vị | Không tan | Cháy được |
hãy so sánh các tính chất : màu , vị , tính tan trong nước , tính cháy được của các chất muối ăn , đường và than
chất | màu, vị, tính tan | cháy |
muối | trắng,mặn,tan trong nc | ko cháy |
đường | trắng,ngọt ,tan trong nc | cháy đc |
than | đen,ko vị ,ko tan trong nc | cháy đc |
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit.
Hãy so sánh các tính chất của: màu, mùi, vị, tính tan trong nước, tính cháy của các chất, muối ăn, đường và than.
Lập bảng so sánh:
Chất | Màu | Vị | Tính tan trong nước | Tính cháy |
Muối ăn | Trắng | Mặn | Tan | Không |
Đường | Trắng | Ngọt | Tan | Cháy |
Than | Đen | Không | Không | Cháy |
hãy nêu những tính chất giống và khác nhau giữa sắt, đồng và nhôm
tham khảo:
Một số đặc điểm giống và khác nhau giữa sắt, đồng, nhôm là:
Giống nhau: đều là kim loại, có ánh kim, dễ kéo thành sợi và dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Khác nhau:
Sắt: màu trắng sáng, bị gỉ
Đồng: màu đỏ nâu, bị gỉ
Nhôm: màu trắng bạc, không bị gỉ nhưng bị một số a-xit ăn mòn.
Giống: đề là kim loại, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Khác:
+Sắt: - về vật lý:Có màu trắng và dễ bị gỉ
+Đồng: Có màu nâu đỏ và dễ bị gỉ
+Nhôm: có màu trắng và không bị gỉ
Sắt ,đồng ,nhôm là kim loại có ánh kim dẫn điện tốt
-Sắt khử mạnh ,dễ td vs axit muối ,phản ứng oxi hoá khử
-Đồng là kim loại yếu ko td với axit chỉ td vs axit đặc nóng có pứ oxi hoá khử
- Nhôm là kim loại mạnh td với axit ,bazo tính khử mạnh ko td với axit đặc nguội
Hãy so sánh các tính chất: Màu, vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất muối ăn, đường, than.
Muối ăn | Đường | Than | |
Màu | Trắng | Nhiều màu | Đen |
Vị | Mặn | Ngọt | Không |
Tính tan | Tan | Tan | Không |
Tính cháy | Không | Cháy | Cháy |
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hoá học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hoá học để minh hoạ?
- Những tính chất chung: Đều có tính axit
+ Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng
+ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
+ Tác dụng với một số muối của axit yếu và không có tính khử:
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑
2H3PO4 + 3Na2SO3 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3SO2↑
- Những tính chất khác nhau:
HNO3 | H3PO4 |
- Axit HNO3 là axit mạnh HNO3 → H+ + NO3- - Axit HNO3 có tính oxi hoá mạnh Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O |
- Axit H3PO4 là một triaxit trung bình H3PO4 ⇆ H+ + H2PO4- H2PO4- ⇆ H+ + HPO42- HPO42- ⇆ H+ + PO43- - Axit H3PO4 không có tính oxi hoá. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2 S + H3PO4 → không phản ứng 3FeO +2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2O |