chất | màu, vị, tính tan | cháy |
muối | trắng,mặn,tan trong nc | ko cháy |
đường | trắng,ngọt ,tan trong nc | cháy đc |
than | đen,ko vị ,ko tan trong nc | cháy đc |
chất | màu, vị, tính tan | cháy |
muối | trắng,mặn,tan trong nc | ko cháy |
đường | trắng,ngọt ,tan trong nc | cháy đc |
than | đen,ko vị ,ko tan trong nc | cháy đc |
Hãy so sánh các tính chất: Màu, vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất muối ăn, đường, than.
hãy nêu những biểu hiện được coi là tính chất của chất.em biết những tính chất gì của muối ăn,của đường? thử so sánh một vài điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đường và muối ăn
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Dựa vào tính chất nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp cát và muối ăn ?
A. Nhiệt độ sôi B. Tính tan trong nước C.Tính cháy được D.Khối lượng riêng
Câu 2: Nguyên tố hóa học là :
A.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối .
B. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .
C.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số notron trong hạt nhân .
D.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng kí hiệu hóa học .
Câu 3: Câu nào sai trong số các câu sau .
A.Không dùng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn.
B.Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.
C. Không được dùng mũi để ngửi trực tiếp hóa chất.
D.Hóa chất dùng xong , nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa.
Câu 4: Nguyên tử là :
A.hạt tạo nên phân tử B.hạt không bị chia nhỏ trong phản ứng hóa học
C.hạt vô cùng nhỏ,mang điện tích dượng . D. hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện .
Câu 5: Biết rằng bốn nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy nguyên tố X là:
A. lưu huỳnh B.oxi C.nito D. photpho
(Biết : Mg = 24 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; P = 31)
Câu 6: Công thức hóa học của một số chất như sau :
Khí Oxi (O2); Brom (Br2) ;Magie Oxit (MgO) ;Kẽm (Zn) , Natri hidroxit (NaOH)
Trong số các chất trên có mấy đơn chất , mấy hợp chất ?
A. 2 đơn chất và 3 hợp chất . B. 1 đơn chất và 4 hợp chất .
C. 4 đơn chất và 1 hợp chất . D.3 đơn chất và 2 hợp chất .
Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?
A. H2O,O2, NaOH B. Na2O,KOH, NaCl
C.Cu, Br2, H2 D. Cl2, CaO, N2
Câu8: Các cách viết : 3O2, 2O, 7H2O lần lượt có nghĩa :
A.ba nguyên tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước .
B. ba phân tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước.
C. ba phân tửOxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử hidro và Oxi .
D. ba phân tử Oxi , hai phân tử Oxi, bảy phân tử nước.
Câu 9:Công thức hóa học dùng để biểu diễn :
A. nguyên tố hóa học B.chất C. nguyên tử D.vật thể
Câu 10:Cho các đơn chất sau : lưu huỳnh, khí hidro, khí oxi, nhôm, photpho . Công thức hóa học phù hợp với các chất trên lần lượt là :
A. S,H2,O2,Al ,P2 B. S ,H2 ,O2 ,Al ,P
C. S ,H2 ,O ,Al ,P D. S ,H ,O2 ,Al ,P
II. Tự luận:
Câu 1:
a. Vẽ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố sau: Liti; Nitơ; Magie; Photpho
b. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử | Liti | Nitơ | Magie | Photpho |
Số proton |
|
|
|
|
Số electron |
|
|
|
|
Số lớp electron |
|
|
|
|
Số electron lớp ngoài cùng |
|
|
|
|
Câu 2: Phân tử khí A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tở nguyên tố Oxi. Hãy tìm công thức của A biết phân tử khối của khí A năng hơn phân tử khí Hiđro 40 lần?
Câu 3:Tìm phân tử khối của các chất sau:
a. Al(NO3)3
b. H3PO4
c. N2O5
d. Fe2(SO4)3
Câu 4:Tìm hóa trị của các nguyên tố sau:
a. S trong SO2
b. Fe trong FeO
c. P trong PH3
Trong số các tính chất kể cả dưới đây của chất, biết được tính chất nào bằng quan sát trực tiếp, tính chất nào dung dụng cụ đo, tính chất nào phải làm thí nghiệm mới biết được:
Màu sắc , tính tan trong nước, tính dẫn điện, khối lượng riêng, tính cháy được, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy.
âu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước
Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng
A. 150 đvC B. 125 đvC C. 140 đvC D. 120 đvC
Câu 3.
a) Hãy lấy ví dụ minh hoạ các tính chất hoá học của đơn chất oxi. So sánh với tính chất hoá học của đơn chất hiđro? b) Hãy nêu phương pháp phân biệt các chất lỏng không mẫu sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nước vôi trong, dung dịch rượu cồn, dung dịch muối ăn.Hòa tan 50 g muối ăn là 250 g nước hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch ( sẽ thay đổi chất tân và dung môi )
Câu 4. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc B. Tính tan trong nước C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Ở nhiệt độ 25oC độ tan của muối ăn là 36g của đường là 204g. Hãy tính nồng đồ phần trăm của các dung dịch bão hòa muối ăn và đường ở nhiệt độ trên.