điền vào bảng:
số thứ tự | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô | Khối lượng sau khi phơi khô | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm |
1 | Hạt bưởi | 100g | ...g | ...% |
Các nhóm làm thí nghiệm: cân 1 số loại cây, quả, hạt, củ tươi : mỗi loại 100g.
Để riêng từng loại, thái mornh các loại cây, quả, củ, sau đó đem phơi thật khô rồi cân lại cho đến khi khối lượng ko đổi.
Điền vào bảng sau:
STT | Tên mẫu thí nghiệm | khối lượng trước khi phơi khô | khối lượng sau khi phơi khô | lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây cải bắp | 100g | 10 | 90 |
2 | Quả................. | 100g | ...................... | ......................... |
3 | Hạt........................... | 100g | .............................. | .............................. |
4 | Củ.............................. | 100g | ........................... | ............................ |
Các nhóm thí nghiệm : cân một số loại cây , quả , hạt , củ tươi ; mỗi loại 100g .
Để riêng từng lại , thái mỏng các loại quả , cây , củ , sau đó đem phơi thật khô , rồi cân lại cho đến khi khối lượng ko đổi .
Ghi lại kết quả vào bảng sau :
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi (g) | Khối lượng sau khi phơi ( g ) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm ( % ) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 | 90 |
2 | Qủa .... | 100 | ||
3 | Hạt ... | 100 | ||
4 | Cử ... | 100 |
Các bạn làm ơn giúp tớ nha . Please !
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây cải bắp | 100 | 10 | 90 |
2 | Quả dưa chuột | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lúa | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai lang | 100 | 70 | 30 |
Chúc bạn học tốt!
Các nhóm thí nghiệm : cân một số loại cây , quả , hạt , củ tươi ; mỗi loại 100g .
Để riêng từng lại , thái mỏng các loại quả , cây , củ , sau đó đem phơi thật khô , rồi cân lại cho đến khi khối lượng ko đổi .
Ghi lại kết quả vào bảng sau :
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi (g) | Khối lượng sau khi phơi ( g ) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm ( % ) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 |
90 |
2 | Qủa .... | 100 | ||
3 | Hạt ... | 100 | ||
4 | Cử ... | 100 |
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng nước trước khi phơi khô (g) | Khối lượng nước sau khi phơi (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 | 90 |
2 | Qủa dưa chuột | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lúa | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai lang | 100 | 70 | 30 |
Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Dụng cụ thí nghiệm được sử dụng để thực hiện các thí nghiệm phân tích chính xác hàm lượng các chất hoặc là phát hiện định tính và định lượng của chất đó trong dung dịch cần kiểm tra hay còn gọi là mẫu.
(2) Cốc thủy tinh thí nghiệm sử dụng để đựng các chất trước và sau khi pha trộn, cốc có thể tích từ nhỏ tới lớn 50 ml, 100 ml,…
(3) Giá treo dụng cụ thí nghiệm hay, giá phơi dụng cụ thí nghiệm dùng treo dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm, giá làm bằng inox có nhiều cây phơi để treo phơi tiện dụng
(4) Ống đong thí nghiệm dùng để đong hóa chất dung dịch với lượng lớn, ống đong 100 ml, 200 ml, 500 ml,…..
(5) Ống nghiệm dùng để chứa đựng hóa chất với dung tích lớn.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cân một số loại cây, quả, hạt ,củ tươi; mỗi loại 100 g.
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm(%) |
1 | Cây cải bắp | 100 | 10 | 90 |
2 | Qủa............ | 100 | ......... | .............. |
3 | Hạt.............. | 100 | .......... | ............... |
4 | Củ.............. | 100 | ........... | ................. |
giúp mk nha, mai mk phải nọp rùi
2.Quả dưa chuột ... 5g ... 95%
3.Hạt ngô ... 20g ... 80%
4.Củ khoai lang ... 40g ... 60%
2. Quả táo :
Khối lượng sau khi phơi khô : 14 (g)
Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm : 86%
3. Hạt lúa :
Khối lượng sau khi phơi khô : 88 (g)
Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm : 12%
4. Củ khoai lang :
Khối lượng sau khi phơi khô : 60 (g)
Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm : 40%
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây cải bắp | |||
2 | Quả su su | |||
3 | Hạt lạc | |||
4 | Củ khoai tây |
giúp mình bài này nhé! Cám ơn!
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây cải bắp | 100 | 10 | 90 |
2 | Quả su su | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lạc | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai tây | 100 | 70 | 30 |
. Người ta phơi 400 kg hạt tươi, sau khi phơi khô khối lượng giảm đi 60 kg. Tính tỉ số phần trăm giữa lượng nước và lượng thuần hạt ( không chứa nước ) có trong hạt đó phơi khô. Biết rằng trong hạt tươi lượng nước chiếm tỉ lệ là 20%
Lượng nước chứa trong hạt tươi là 20%.có 200kg hạt tươi sau khi phơi khô nhẹ đi30kg.tính tỉ số % nước trong hạt đã phơi khô
Lượng nước ban đầu chứa trong 200 kg hạt tươi là :
200 : 100 x 20 = 40 ( kg )
Sau khi phơi số hạt tươi còn nặng là :
200 - 30 = 170 ( kg )
Lượng nước còn lại trong 170 kg hạt tươi đã phơi khô là :
40 - 30 = 10 ( kg )
Tỉ số phần trăm nước có trong hạt tươi đã phơi khô là :
10 : 170 = 0,0588 = 5,88 %
Đáp số : 5,88 %
Lượng nước ban đầu chứa trong 200 kg hạt tươi là :
200 . 20 % = 40 ( Kg )
Số lượng hạt phơi khô còn lại là :
200 - 30 = 170 ( Kg )
Lượng nước còn lại trong 170 hạt đã phơi khô là :
40 - 30 = 10 ( Kg )
Tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô là :
10 : 170 . 100 = 5,89%
Lượng nước ban đầu chứa trong 200kg hạt tươi là:
200:100*20=40kg
Còn lại số hạt phơi khô là:
200-30=170kg
Lượng nước còn lại trong 170kg hạt đã phơi khô là:
40-30=10kg
Tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô là:
10:170*100=5,88%
Đ/S:5,88%.
Lượng nước chứa trong hạt tươi là 20%.Có 200kg hạt tươi sau khi phơi khô nhẹ đi 30kg.Tính tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô.
Ban đầu, lượng nước chứa trong 200 kg hạt tươi là :
\(200\times20:100=40\left(kg\right)\)
Sau khi phơi, lượng hạt khô còn lại đó là :
\(200-30=170\left(kg\right)\)
Số lượng nước có trong 170 kg hạt được phơi khô là :
\(40-30=10kg\)
Tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô là :
\(10:170\times100=5,8823529\approx5,88\%\)