So sánh các số ;
a) 3200 và 2300
b) 920 và 2713
So sánh các phân số sau bằng cách quy đồng tử số : 2/5 , 4/2, 6/2,9/4,5/4.
a. So sánh các số từ bé đến lớn , so sánh các số từ lớn đến bé .
b. Sau khi so sánh các số , ta rút gọn phân số lớn nhất và phân số bé nhất
Ta có:
\(\frac{2}{5}=\frac{8}{20};\frac{4}{2}=\frac{40}{20};\frac{6}{2}=\frac{60}{20};\frac{9}{4}=\frac{45}{20};\frac{5}{4}=\frac{25}{20}\)
Vì \(\frac{8}{20}
8/20 nhaaaaaaaaaaa
Phương pháp giải:
- So sánh hai số : So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có phép tính thì cần tìm giá trị của các phép tính rồi so sánh hai số như bình thường.
SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất:
a) và b) và
Bài 2. So sánh các phân số sau ; ;
a) ta có: \(1-\frac{2012}{2013}=\frac{1}{2013}\)
\(1-\frac{2013}{2014}=\frac{1}{2014}\)
mà \(\frac{1}{2013}>\frac{1}{2014}\) nên \(\frac{2013}{2014}>\frac{2012}{2013}\)
sao giống lớp 4 thế ta
Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Các so sánh đúng là: (2); (3); (5) → Đáp án A
Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Đáp án A.
So sánh đúng là: (2); (3); (5).
(1) Tính axit: HCOOH > CH3COOH.
(4) Số đồng phân: C3H8O < C3H9N
C3H8O: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3OCH2CH3.
C3H9N: CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3NHCH2CH3; (CH3)3N.
Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Đáp án A.
So sánh đúng là: (2); (3); (5).
(1) Tính axit: HCOOH > CH3COOH.
(4) Số đồng phân: C3H8O < C3H9N
C3H8O: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3OCH2CH3.
C3H9N: CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3NHCH2CH3; (CH3)3N.
So sánh các phân số ( so sánh với 0; có các bước giải )
\(\dfrac{51}{511}\) và \(\dfrac{-1424}{1629}\)
So sánh các phân số sau với1 : 11/15,-18/-23,-29/-13,-2011/2010 So sánh các phân số sau vs -1:-11/15,19/-7,-23/-27,-2012/1994
-11/15>-1
-19/7<-1
-23/-27>-1
-2012/1994<-1
Các bạn giao đề cho mk vs đề bài
a) so sánh phân số ( cùng mẫu số)
b) so sánh phân số ( khác mẫu số)
c) quy đồng các phân số
a) Hãy so sánh những phân số sau ( cùng mẫu số ) :
\(\frac{3}{5}\)và \(\frac{6}{5}\) ; \(\frac{8}{5}\)và \(\frac{13}{5}\); \(\frac{99}{5}\)và \(\frac{126}{5}\)
b) Hãy so sánh những phân số sau ( khác mẫu số ) :
\(\frac{7}{9}\)và \(\frac{2}{3}\); \(\frac{255}{152}\)và \(\frac{6}{5}\)\(\frac{85}{29}\)và \(\frac{65}{66}\)
c) Hãy quy đồng các phân số sau :
\(\frac{9}{7}\)và \(\frac{12}{5}\); \(\frac{13}{15}\)và \(\frac{1}{16}\); \(\frac{37}{21}\)và \(\frac{5}{7}\)
Câu 32: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau (với ngôn ngữ Pascal):
A. Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, >, >=,<, <=.
B. Với kiểu số thực có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, >, >=,<, <=.
C. Các phép chia lấy phần nguyên (div) và lấy phần dư (mod) chỉ áp dụng được cho kiểu dữ liệu số nguyên.
D. Có thể coi số nguyên cũng là một số thực, ví dụ số 9 cũng được hiểu là số thực 9.0. Vậy phép toán nào áp dụng được cho số thực thì cũng áp dụng được cho số nguyên, nhưng ngược lại thì không đúng.
A. Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, >, >=,<, <=.
Vì kiểu số nguyên nếu dùng biểu thức có phép chia gán cho biến nguyên ấy là không hợp lệ