Lập bảng vào vở có 3 cột với tiêu đề lần lượt là:Những sinh vật đag sống,đã từng sống nhưng giờ đã chết,không sống.Tìm ít nhất 20 vật khác nhau và sắp xêp vào cột cho đúng
lập bảng có 3 cột với tiêu đề lần lượt là : sinh vật đang sống ; đã từng sống , nhưng giờ đã chết ; không sống . tìm ít nhất 20 vật khác nhau , sắp xếp chúng vào các cột cho đúng .
ai nhanh và đúng mình like
Sinh vật đang sống | Sinh vậy đã từng sống, nhưng giờ đã tuyệt chủng | Sinh vật không sống |
Con gà | Khủng long | Rồng |
Con chó | Cá sấu khổng lồ | Phượng |
Con lợn | Cá mập Megalodon | Kì lân |
Con hổ | Cá bọc thép | Chimera |
Con báo | Rắn Titanoboa | Quái vật Hydra |
Con người | Bọ cạp Pulmonoscorpius | Cerberus |
Con thỏ | “Động vật nhiều chân” Arthropleura | Typhon |
San hô | Cá Piranha khổng lồ | Chim lửa |
Hải quỳ | “Quái vật biển cả” lai giữa tôm và bạch tuộc | Lamia |
Sứa | Voi ma mút | Strigoi |
Tôm sông | Báo gấm Đài Loan | Ma sói |
Cua | Rùa đảo Pinta | Gjenganger |
Cá mè | Rái cá sông Nhật Bản | Banshee |
Cá trê | Tê giác đen Châu Phi | Cockatrice |
Thuỷ tức | Báo cuga | Chằn tinh |
Con chuột | Chim bồ câu đốm xanh lá cây | Dybbuk |
Hoa sen | Cá heo sông Dương Tử | Nachzehrer |
Hoa cải | Dê núi Pyrenean ibex | Dracula |
Cỏ lau | Hổ răng kiếm | Lamastu |
Cây mít | Chim Dodo | Quái vật sói lai sư tử Crocotta |
Lập bảng vào vở có 3 cột với tiêu đề lần lượt là: sinh vật sống; sinh vật đang sống nhưng đã chết; không sống. Tìm ít nhất 20 vật khác nhau, sắp xếp chúng vào các cột cho đúng.
Giải luôn hộ mình nha! Mình đang cần gấp! Ai xong trước mình tích!
Các bạn giúp mình câu này nha:
Lập bảng có 3 cột với tiêu đề lần lượt là: sinh vật đang sống; đã từng sống; không sống
Ai nhanh nhất mình like cho nè!!!
Sinh vật đang sống | Đã từng sống | Không sống |
con gà | voi ma mút | chim lửa |
con vịt | hổ răng kiếm | ma sói |
con khỉ | chim Dodo | rồng |
con lợn | cá bọc thép | phượng hoàng |
con chuột | cá heo sông Dương Tử | kì lân |
con mèo | báo cuga | dracula |
câu 1:lập bảng 3 cột với tiêu đề lần lượt là: sinh vật sống;đã từng sông,nhưng giờ đã chết;ko sống.
câu 2:tại một thời điểm, vật sống có thể ko thể hiện đầy đủ cả 7 đặc điểm.(Hình đầm sen)
a)tại thời điểm này,em đangn thể hiện đặc điểm nào?giải thích câu trả lời của em
b)bông hoa sen đang thể hiện đặc điểm nào?
(ghi chú: Hoa hình thành hạt để sinh sản)
câu 3:một chiếc ô tô có bộ phận cảm biến nên có thể phát hiện ra những vật xung quanh chúng,giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự đọng khi trời tối
a)chiếc ô tô giống với sinh vật sống như thế nào?
b)điều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể sống?
câu 4:
STT Cơ thể Vai trò trong tự nhiên và trong đời sống
Động vật Thực vật Trong tự nhiên Trong đời sống
1 ................ ...................... ................................. ................................
2 .................. ......................... .................................. ................................
3
4
5
câu 5: trả lời câu hỏi
a)lấy ví dụ minh họa cho các động vật sống ở mặt đất,trong lòng đất,trong nước
b)con người thuộc động vật hay thực vật?
c) nêu đặc điểm đặc trưng của cấp cơ thể.phân biệt cấp cơ thể với cấp tế bào.
câu 6; vai trò của thực vật,động vật đối với đời sống con người.
câu 7: tại sao nói cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn?
bạn gửi câu hỏi liền thế này khó trả lời lắm, viết tách ra làm nhiều câu hỏi nhìn cho dễ
Em hãy nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng dọc 1 loài) - Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật - Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng), cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 2 3 |
- Ốc sên - Mực - Tôm |
- Cạn - Nước mặn - Nước mặn, nước lợ |
- Dị dưỡng - Dị dưỡng - Dị dưỡng |
- Bò chậm chạp - Bơi - Bơi, búng càng bật nhảy, bò |
- Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí - Hệ thống ống khí |
Hãy thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu cho bảng dữ liệu trong Hình 1 và so sánh các kết quả thu được khi lần lượt nháy chuột vào biểu tượng trên dòng tiêu đề các cột Lớp và cột Sĩ số.
Các bước thiết lập tính năng và lọc:
Bước 1: Nháy chuột vào một ô tính bất kì trong bảng dữ liệu cần sắp xếp hoặc lọc (ví dụ ô C10 trong Hình 1).
Bước 2: Chọn dải lệnh Data trên bảng chọn chức năng.
Bước 3: Nháy chuột vào biểu tượng Filter trong nhóm lệnh Sort & Filter.
Sau Bước 3, biểu tượng sẽ xuất hiện tại cạnh bên phải các ô tiêu đề của tất cả các cột trong vùng dữ liệu. Lúc này bảng dữ liệu đã sẵn sàng cho các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
Lưu ý: Chỉ lọc các cột Lớp và cột Sĩ số.
Kết quả: Khi nháy chuột vào biểu tượng sẽ hiển thị:
Phần mềm bảng tính hỗ trợ nhiều phương pháp lọc khác nhau: lọc giá trị hoặc lọc theo điều kiện.
Từ một số tác phẩm truyện và trích đoạn chèo/ tuồng đã học, hãy chỉ ra ít nhất 3 điểm khác nhau về cách xây dựng nhân vật giữa hai thể loại này (có thể sử dụng mẫu bảng sau, làm vào vở):
STT | Nhân vật trong tác phẩm truyện | Nhân vật trong tác phẩm kịch (chèo/ tuồng) |
1 | .... | ... |
2 | ... | ... |
3 | ... | ... |
... | ... | ... |
STT | Nhân vật trong tác phẩm truyện | Nhân vật trong tác phẩm chèo |
1 | Sử dụng tình huống truyện. | Tính cách của nhân vật được thể hiện qua phục trang và cử chỉ trên sân khấu. |
2 | Thể hiện tâm lí và suy nghĩ của nhân vật qua đối thoại, độc thoại nội tâm, lời trữ tình ngoại đề hoặc hành động. | Tâm lí, suy nghĩ của nhân vật được thể hiện qua lời nói và hành động của chính nhân vật đó. |
3 | Nhân vật sử dụng ngôn ngữ đời thường. | Sử dụng ngôn ngữ đời thường xen lẫn lời ca của chèo. |
9. Từ một số tác phẩm truyện và trích đoạn chèo/ tuồng đã học, hãy chỉ ra ít nhất 3 điểm khác nhau về cách xây dựng nhân vật giữa hai thể loại này (có thể sử dụng mẫu bảng sau, làm vào vở):
STT | Nhân vật trong tác phẩm truyện | Nhân vật trong tác phẩm chèo |
1 |
|
|
2 |
| |
3 |
|
|
Cấu trúc khác nhau ở cơ thể động vật cho phép duy trì cân bằng muối và nước, sự bài tiết chất thải qua trao đổi chất. Các chức năng của cơ quan bài tiết của loài và thành phần của chất bài tiết tùy thuộc vào môi trường sống của chúng. Trong bảng dưới đây, cột A trình bày các loài khác nhau thuộc thế giới động vật, cột B cho thấy một số cấu trúc bài tiết. Hãy chọn trong cột A tương ứng với các chữ cái ở cột B.
Cột A |
Cột B |
||
1 |
Động vật có vú (ĐV có xương sống) |
A |
Không có cơ quan bài tiết |
2 |
Chân bụng (ĐV thân mềm) |
B |
Thận |
3 |
Lớp côn trùng (ĐV chân đốt) |
C |
Ống Maipighi |
4 |
Asteroiden (ĐV không xương sống – da gai) |
D |
Ống bài tiết |
A. 1-B, 2-D, 3-C, 4-A
B. 1-A, 2-B, 3-C, 4-D
C. 1-C, 2-B, 3-D, 4A
D. 1-B, 2-A, 3-D, 4-C
Đáp án A
Tổ hợp ghép đúng là: 1-B, 2-D, 3-C, 4-A