Viết mỗi tích của các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
273 . 93 . 24 . 3
Các bn ơi giải hộ mik với!
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
a: \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3=3^5\)
b: \(y\cdot y\cdot y\cdot y=y^4\)
c: \(5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2\cdot q\cdot4\cdot q=25\cdot2\cdot4\cdot p^2q^2=2\cdot\left(10qp\right)^2\)
d: \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d=a^2+b^2+c^2+d^4\)
a) 3.3.3.3.3 = 3\(^5\)
b) y.y.y.y = y\(^4\)
c) 5.p.5.p.2.q.4.q = 5\(^2\).p\(^2\).q\(^2\).2\(^3\)
(2\(^3\) ở đây là vì 2.4 = 2.2.2 = 2\(^3\))
d) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d = a\(^2\)+b\(^2\)+c\(^3\)+d\(^4\)
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
2 lũy thừa 3 . 16 = 2 lũy thừa 3 . 7 lũy thừa 4 = 2 lũy thừa 7
tại sao giải thích cách làm hộ mình
viết dưới dạng một lũy thừa , một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa.
5.p.p.5.p2.q.4.q =?
5.p.p.5.p.2.q.q = 52.p3.q2.2
\(5.p.p.5.p^2.q.4.q=\left(5.5.4\right).\left(p.p.p^2\right).\left(q.q\right)=100p^4.q^2\)
5.p.p.5.p².q.4.q
= 5².p⁴.2².q²
= 10².p⁴.q²
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
viết các tích các lũy thừa sau đây dưới dạng một lũy thừa
a, 23 . 24 . 2 b, 52 . 57 . 53 c, 30 . 35 . 37
\(a,23\cdot24\cdot2=2^4\cdot3\cdot23\)
\(b,52\cdot57\cdot53=2^3\cdot3\cdot13\cdot19\cdot53\)
\(c,30\cdot35\cdot37=2\cdot3\cdot5^2\cdot7\cdot37\)
ko vieets dưới dạng lũy thừa nha em
a}23.24.2
=552.2
=1104
b)52.57.53
=2964.53
=157092
c)30.35.37
=1050.37
=38850