Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a)\(m^2-n^2\) c)-16+\(\left(x-3\right)^2\)
b)\(\left(x^2+x-1\right)^2-\left(x^2+2x+3\right)^2\) d)64+16y+\(y^2\)
1)CMR: Biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức
\(A=x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
2) Viết các biểu thức sau dưới dạng 3 bình phương
a) \(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
b)\(2\left(a-b\right)\left(c-d\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
Bài 2 :
a ) \(A=\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
\(A=a^2+b^2+c^2+2ab+2ac+2bc+a^2+b^2+c^2\)
\(A=\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(a^2+2ac+c^2\right)+\left(b^2+2bc+c^2\right)\)
\(A=\left(a+b\right)^2+\left(a+c\right)^2+\left(b+c\right)^2\)
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng:
a)Tổng bình phương của hai biểu thức:
M=\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
b)Tổng bình phương của ba biểu thức:
N=\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
P=\(2\left(a-b\right)\left(c-b\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng:
a)Tổng bình phương của hai biểu thức:
M=\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
b)Tổng bình phương của ba biểu thức:
N=\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
P=\(2\left(a-b\right)\left(c-b\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
chứng minh rằng biểu thức sau viết dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2-4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2-12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+16x+50\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a)\(\left(x^2+x-1\right)^2-\left(x^2+2x+3\right)^2\)
b)\(-16+\left(x-3\right)^2\)
c)64+16y+ \(y^2\)
Giải:
a) \(\left(x^2+x-1\right)^2-\left(x^2+2x+3\right)^2\)
\(=\left[\left(x^2+x-1\right)-\left(x^2+2x+3\right)\right]\left[\left(x^2+x-1\right)+\left(x^2+2x+3\right)\right]\)
\(=\left(x^2+x-1-x^2-2x-3\right)\left(x^2+x-1+x^2+2x+3\right)\)
\(=\left(-x-4\right)\left(2x^2+3x+2\right)\)
Vậy ...
b) \(-16+\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-16\)
\(=\left(x-3\right)^2-4^2\)
\(=\left(x-3-4\right)\left(x-3+4\right)\)
\(=\left(x-7\right)\left(x+1\right)\)
Vậy ...
c) \(64+16y+y^2\)
\(=8^2+2.8.y+y^2\)
\(=\left(8+y\right)^2\)
Vậy ...
viết các biểu thức sau dưới dạng tích
\(\left(x^2+x-1\right)^2-\left(x^2+2x+3\right)^2\)
Vì cả 2 số hạng đều là số chính phương, ta phân tích nhân tử bằng cách sử dụng công thức hiệu của 2 bình phương:\(a^2-b^2=\left(a+b\right)\left(a-b\right)\) trong đó: \(a=x^2+x-1\)và \(b=x^2+2x+3\)
\(\Rightarrow\left(2x^2+3x+2\right)\left(x+4\right)\)
\(\left(x^2+x-1\right)^2-\left(x^2+2x+3\right)^2\)
\(=\left(x^2+x-1+x^2+2x+3\right)\left(x^2+x-1-x^2-2x-3\right)\)
\(=\left(2x^2+3x+2\right)\left(-x-4\right)\)
( x2 + x - 1 )2 - ( x2 + 2x + 3 )2
= [ ( x2 + x - 1 ) - ( x2 + 2x + 3 ) ][ ( x2 + x - 1 ) + ( x2 + 2x + 3 ) ]
= ( x2 + x - 1 - x2 - 2x - 3 )( x2 + x - 1 + x2 + 2x + 3 )
= ( -x - 4 )( 2x2 + 3x + 2 )
Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức :
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
Ta có :
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2+12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+40x+50\)
\(=\left(x^2+10x+25\right)+\left(9x^2+30x+25\right)\)
\(=\left(x+5\right)^2+\left(3x+5\right)^2\)
Vậy biểu thức trên viết được dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức(đpcm)
Bài 1: Tính
\(A=3\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\left(2^{32}+1\right)\left(2^{64}+1\right)\)
Bài 2 : Chứng minh biểu thức sau viết được dưới dạng tổng của 2 bình phương
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
Chứng minh các biểu thức sau viết đc dưới dạng tổng các bình phương
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=10x^2+40x+50\)
\(=\left(x^2+10x+25\right)+\left(9x^2+30x+25\right)\)
\(=\left(x+5\right)^2+\left(3x+5\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2+12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+40x+50\)
\(=\left(9x^2+30x+25\right)+\left(x^2+10x+25\right)\)
\(=\left(3x+2\right)^2+\left(x+5^2\right)\)