Đa thức (x+y)5 được khai triển theo lũy thừa giảm của x. Biết hạng tử thứ hai và thứ ba có giá trị bằng nhau khi cho x=a, y=b trong đó a, b là các số dương và a - b = 1. Tìm a và b
Đa thức (x+y)^5 được khai triển theo lũy thừa giảm dần của x.Biết hạng tử thứ hai và ba có giá trị khác nhau khi cho x= a và y = b trong đó a, b là các số dương và a-b = 1. Tính a và b.
Đa thức (x+y)^5 được khai triển theo lũy thừa giảm dần của x.Biết hạng tử thứ hai và ba có giá trị khác nhau khi cho x= a và y = b trong đó a, b là các số dương và a-b = 1. Tính a và b
skdksksqwertyuiopasdfghjklvbnm,.cvhjkrtyuertyuidfgthyujikoefghjkidfghjdfghjjfghjkfghjkfghjfghjkfghjdfghjkljhvcxzmnbvcxhgfdzghjkzlvhjckx
Đa thức (x+y)^5 được khai triển theo lũy thừa giảm dần của x.Biết hạng tử thứ hai và ba có giá trị khác nhau khi cho x= a và y = b trong đó a, b là các số dương và a-b = 1. Tính a và b.
1.nếu n là số nguyên dương sao cho 2n có 28 ước số dương và 3n có 30 ước số dương. Thì số 6n có bao nhiêu ước số dương 2.cho biểu thức (2x+1/x^2)^n với n là số nguyên dương a) tìm n để số hạng thứ 3 trong triển khai theo số mũ giảm dần của 2x( của biểu thức trên) không chữa x và tính số hạng ấy b) với giá trị nào của x thì số hạng tìm được ở câu a) bằng số hạng thứ 2 trong triển khai theo số mũ giảm dần của x^3 của biểu thức ( 1+x^3)^30
Khai triển biểu thức của các hàm số sau và sắp xếp theo thứ tự lũy thừa của x giảm dần (nếu có thể). Hàm số nào có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai?
a) \(y = 2x(x - 3)\)
b) \(y = x({x^2} + 2) - 5\)
c) \(y = - 5(x + 1)(x - 4)\)
a) \(y = 2x(x - 3) = 2{x^2} - 6\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
b) \(y = x({x^2} + 2) - 5 = {x^3} + 2x - 5\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc ba
c) \(y = - 5(x + 1)(x - 4) = - 5{x^2} + 15x + 20\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
Câu 2 (2,0 điêm): 1) Tính giá trị của đơn thức M tại x=1; y =-1 .Biết M = (2xy).xy 1 2) Cho hai đa thức: P(x)=3x-4x* – 2x° +4x² – 6 và Q(x)= 2x* –x-2x' + 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa P(x);Q(x) thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x)=Q(x)-P(x).
Cho hai đa thức: A(x)= -42 - 2x - 8 + 53 - 7x2 + 1
B(x)= -3x3 +11x2 +9 + x - 2x - 2x3
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tìm đa thức N(x), biết N(x)= A(x) + B(x).
c, Tìm nghiệm của đa thức N(x)
Cho hai đa thức: A(x) = x4 + 2 – 3x2 – x3
và B(x) = 3x2 + x4 + 5
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tính A(x) + B(x)
c/ Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm
a: A(x)=x^4-x^3-3x^2+2
B(x)=x^4+3x^2+5
b: A(x)+B(x)=2x^4-x^3+7
c: B(x)=x^2(x^2+3)+5>0
=>B(x) ko có nghiệm
Cho hai đa thức: P(x) = 1 - x³ + 2x và Q(x) = 2x² + 2x³ + x - 5 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biển. b) Tinh P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) .
\(P\left(x\right)=-x^3+2x+1\)
\(Q\left(x\right)=2x^3+2x^2+x-5\)
b)\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=-x^3+2x+1+2x^3+2x^2+x-5\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^3+2x^2+3x-4\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-x^3+2x+1-2x^3-2x^2-x+5\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-3x^3-2x^2+x+6\)
a) P(x) = 1 - x³ + 2x
= -x3 + 2x + 1
Q(x) = 2x² + 2x³ + x - 5
= 2x3 + 2x2 + x - 5
b) P(x) + Q(x) = -x3 + 2x + 1 + 2x3 + 2x2 + x - 5
= (-x3 + 2x3 ) + 2x2 + (2x + x) + ( 1 - 5)
= x3 + 2x2 + 3x - 4
P(x) - Q(x) = -x3 + 2x + 1 - ( 2x3 + 2x2 + x - 5)
= -x3 + 2x + 1 - 2x3 - 2x2 - x + 5
= (-x3 - 2x3) - 2x2 + (2x - x ) + ( 1+ 5)
= -3x3 - 2x2 + x + 6