cho 6, 72 lít khí CO phản ứng với 100 ml dung dịch KOH 2M tình khối lượng muối axit thu được
Cho 0,56 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,6M tạo muối trung hòa. Xác định khối lượng muối thu được và nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng?
\(n_{CO_2}=\dfrac{0.56}{22.4}=0.025\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0.1\cdot0.6=0.06\left(mol\right)\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(0.05..........0.025.......0.025\)
\(m_{K_2CO_3}=0.025\cdot138=3.45\left(g\right)\)
\(C_{M_{KOH\left(dư\right)}}=\dfrac{0.01}{0.1}=0.1\left(M\right)\)
\(C_{M_{K_2CO_3}}=\dfrac{0.025}{0.1}=0.25\left(M\right)\)
Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là:
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5gam
Đáp án D
nKOH = 0,5 mol
nCO2 = 0,35 mol
nOH- / nCO2 = 0,5/0,35 = 10/7
=> Tạo 2 muối
Tuy nhiên khi cô cạn dung dịch thì muối KHCO3 bị nhiệt phân thành K2CO3
Bảo toàn K => nK2CO3 = 0,25 mol
m = 34,5g
Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5gam
Đáp án D
nKOH = 0,5 mol
nCO2 = 0,35 mol
nOH- / nCO2 = 0,5/0,35 = 10/7
=> Tạo 2 muối
Tuy nhiên khi cô cạn dung dịch thì muối KHCO3 bị nhiệt phân thành K2CO3
Bảo toàn K => nK2CO3 = 0,25 mol
m = 34,5g
Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là:
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C.26 gam
D. 34,5gam
Cho kim loại Al tác dụng hết 200 ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí thoát ra (ở đktc). a. Tính khối lượng Al phản ứng? 6. Tình nồng độ mol dung dịch H2SO4, phản ứng. c. Tính khối lượng muối thu được
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a, \(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Al}=\dfrac{1}{6}.27=4,5\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25\left(M\right)\)
c, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{12}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{12}.342=28,5\left(g\right)\)
Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V1(ml) H2SO4 2M. Sau phản ứng thu được V2(lít) khí (ở đktc)
a. Tính V1,V2
b. Tính khối lượng muối thu được
c. Cho toàn bộ lượng muối thu được phản ứng với dung dịch BaCl2, tính khối lượng kết tủa tạo thành?
nAl = 5,4 / 27 = 0,2(mol)
2Al + 3H2SO4--- > Al2(SO4)3 + 3H2
0,2 0,3 0,1 0,3 (mol)
VH2SO4 = n/ CM = 0,3 / 2 = 0,15(l)
=> V1 = 150 ml
mAl2(SO4)3 = 0,1 . 342 = 34,2 (g)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -- > 3BaSO4 + 2AlCl3
0,1 0,1
=> mBaSO4 = 0,1 . 233 = 23,3 (g)
Cho 2,4gam Mg , 2,7gam Al phản ứng hết với V lít khí clo.
a. Tính khối lượng muối thu được , giá trị V = ?
b. Cho muối thu được vào dung dịch KOH 4% (vừa đủ), tính khối lượng kết tủa lớn nhất thu được, khối lượng dung dịch KOH phản ứng ?
c. Tính khối lượng MnO2 cần dùng để phản ứng với dung dịch HCl để điều chế được lượng clo trên.
\(a,n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right);n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ Mg+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)MgCl_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ n_{Cl_2}=n_{Mg}+1,5.n_{Al}=0,1+1,5.0,1=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{Cl_2\left(đktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ b,MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ AlCl_3+3KOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\\KT.max\Leftrightarrow Al\left(OH\right)_3.không.tan.trong.kiềm\\ n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right);n_{Al\left(OH\right)_3}=n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{\downarrow\left(max\right)}=0,1.58+0,1.78=13,6\left(g\right)\)
\(n_{KOH}=2.0,1+3.0,1=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KOH}=0,5.56=28\left(g\right)\\ m_{ddKOH}=\dfrac{28.100}{4}=700\left(g\right)\\ c,MnO_2+4HCl_{đặc,nóng}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ n_{MnO_2}=n_{Cl_2}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MnO_2}=0,25.87=21,75\left(g\right)\)
Amino axit X có công thức H 2 N - R ( COOH ) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%
B. 10,687%
C. 11,966%
D. 9,524%
Amino axit X có công thức H 2 N - R ( COOH ) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%.
B. 10,687%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.