Cho 32g khí Oxi tác dụng với khí Hydro, thu được 36 \(cm^3\) nước lỏng
a. Tính khối lượng nước thu được, biết khối lươgnk riêng của nước là 1g/\(cm^3\)
b. Khối lượng Hydro tham gia phản ứng là bao nhiêu
Help me, nhanh nhé
Cho 32g oxi tác dụng với hiđro thu được 36 cm3 nước lỏng
a) Tính khối lượng nước thu được, biết khối lượng riêng của nước là 1g/cm3.
b) Khối lượng khí hiđro tham gia phản ứng là bao nhiêu?
\(n_{O_2}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
a, \(m_{H_2O}=36.1=36g\)
O2 + 2H2 \(\rightarrow\) 2H2O
pt: 1 2 2 (mol)
de: 1 2 (mol)
b, \(m_{H_2}=2.2=4g\)
nO2= 32/32=1 mol
a) Ta có: mH2O = VH2O*DH2O = 36*1=36g
b) nH2O= 36/18=2 mol
PTHH: O2 + 2H2 --to--> 2H2O
2 2
Theo PTHH, nH2=nH2O =2 mol =>mH2=2*2=4g
Cho 32g oxi tác dụng với hiđro thu được 36 cm3 nước lỏng
a) Tính khối lượng nước thu được, biết khối lượng riêng của nước là 1g/cm3.
b) Khối lượng khí hiđro tham gia phản ứng là bao nhiêu?
2H2 + O2 -> 2H2O
mH2O=36.1=36(g)
nH2O=\(\dfrac{36}{18}=2\left(mol\right)\)
nO2=\(\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
Vì 1.2=2 nên sau PƯ oxi hết
Theo PTHH ta có:
nH2=nH2O=2(mol)
mH2=2.2=4(g)
a + b)
\(n_{Fe_3O_2}=\dfrac{m_{Fe_3O_2}}{M_{Fe_3O_2}}=\dfrac{9,6}{200}=0,048\left(mol\right)\)
Gọi kim loại thu được là A
PTHH: \(Fe_3O_2+H_2\rightarrow A+H_2O\)
Theo PT: 1mol __1mol__1mol_1 mol
Theo đề: 0,048 mol_0,048 mol_0,048 mol_0,048 mol
\(n_{H_2}=\dfrac{n_{Fe_3O_2}.1}{1}=0,048\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,048.22,4=1,0752\left(l\right)\)
Cho 2,4 lít khí hiđro tác dụng với 1,6 lít khí oxi thu được nước a) Viết PTHH của phản ứng b) Sau phản ứng hiđro hay oxi còn dư, khối lượng dư là bao nhiêu c)Tính khối lượng nước thu được
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{2,4}{22,4}\approx0,11\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{1,6}{22,4}\approx0,07\)
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
2 mol-1mol---2 mol
Ta có: \(\dfrac{n_{H_2}}{2}=\dfrac{0,11}{2}\)
\(\dfrac{n_{O_2}}{1}=\dfrac{0,07}{1}\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{H_2}}{2}< \dfrac{n_{O_2}}{1}\)
Vậy \(O_2\) dư
Số mol O2 dư:
\(n_{O_2}=\dfrac{0,07.1}{2}=0,035\left(mol\right)\)
Khối lượng O2 dư
\(m_{O_2}=0,035.32=1,12\left(g\right)\)
Khối lượng nước thu được:
\(n_{H_2O}=\dfrac{0,07.2}{2}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,07.18=1,26\left(g\right)\)
Cho 11,2 lít khí hiđro (đktc) tác dụng hết với khí oxi thu được nước . Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc). Tính khối lượng nước tạo thành.
nH2=11,2/22,4=0,5(mol)
2H2+O2->2H2O
0,5 0,25 0,5
V(O2)=0,25*22,4=5,6(lít)
mH2O=0,5*18=9(g)
Cho 2,4g kim loại magie và dung dịch axit clohidric thu được muối magie clorua và khí hydro a, lập phương trình phản ứng b, tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng c, tính khối lượng và thể tích của khí hydro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn d, khối lượng muối thu được theo 2 cách
\(a.PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(b.n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Từ PTHH trên ta có:
1 mol Mg tác dụng với 2 mol HCl sinh ra 1 mol MgCl2 và 1 mol H2
=> 0,1 mol Mg tác dụng với 0,2 mol HCl sinh ra 0,1 mol MgCl2 và 0,1 mol H2
\(\Rightarrow m_{HCl}=36,5.0,2=7,3\left(g\right)\)
\(c.\Rightarrow m_{H_2}=0,1.2=0,2\left(g\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(d.C_1:\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=m_{Mg}+m_{HCl}-m_{H_2}=2,4+7,3-0,2=9,5\left(g\right)\)
\(C_2:Từ.PTHH.trên.ta.có:\\ n_{MgCl_2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
cho 32 g oxi tác dụng với hidro thu được 36 cmkhoois nước lỏng
a)tính khối lượng nước thu được biết khối lượng riêng của nướ là 19/1cm khối
b)khối lượng của hidro đã tham gia phản ứng là bao nhiêu
Cho phản ứng: Khí Oxi + Khí Hidro Nước a. Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng trên. b. Biết khối lượng khí hidro phản ứng là 0,4 gam, khối lượng nước tạo thành là 3,6 gam. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng.
CÂU 6 : đốt cháy 6,5 lít khí H2 trong bih=nhg chứa oxi (02), sau phản ứng thu đc sản phẩm là nước
(H2O).
A/ Viết PTHH của phản ứng ?
B/ Tính thể tích khí oxi tham gia ?
C/ Tính khối lượng nước đc tạo thành?
D/ Nếu dung lượng oxi trên tác dụng với lưu huỳnh. Tính thể tích khí lưu huỳnh dioxit thu đc ?
Biết các khí đều đo ở đktc
a, nH2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
Mol: 0,25 ---> 0,125 ---> 0,25
VO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)
b, mH2O = 0,25 . 18 = 4,5 (g)
c, PTHH: S + O2 -> (t°) SO2
nSO2 = nO2
=> VSO2 = VO2 = 2,8 (l)
a.b.c.
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,25 0,125 0,25 ( mol )
\(V_{O_2}=n.22,4=0,125.22,4=2,8l\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,25.18=4,5g\)
d.
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
0,125 0,125 ( mol )
\(V_{SO_2}=n.22,4=0,125.22,4=2,8l\)