giải pt sau: (x2 -1) (x2 +4x+3) =192
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 PT nào sau đây là PT bậc hai một ẩn :
A. x2 + 3x = 0
B. 3x + 3 = 0
C. X4 + 2x + 7 = 0
D. 1/x2 + x + 4 = 0
2. PT nào sau đây có nghiệm kép :
A. -x2 - 4x + 4 = 0
B. x2 - 4x - 4 = 0
C. x2 - 4x + 4 = 0
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
1/ vẽ ĐTHS y=1/4x^2
2/ vẽ ĐTHS y=-4x^2
3/ giải pt
X^2 +15x - 16= 0
X^2 +17x + 16= 0
X^2 - 5x + 1= 0
4x^2 + 4x + 1 = 0
4/ ko giải pt hãy tính x1 + x2 ; x1 nhân x2 ; x1^2 + x2^2 với x1,x2 là 2 nghiệm của pt ( nếu có) của các pt sau
X2 - 5x + 1= 0
2x^2 - 3x - 1= 0
5/ cho pt x^2 + 4x + m= 0 ,m là tham số
Tìm để để pt trên có 2 nghiệm cùng dấu
Tìm m để pt trên có 2 nghiệm trái dấu
Bài 1: Cho pt ẩn x: x2 - 2(m+1) x + m2 - m = 0 (1)
a) Giải pt (1) khi m = -1, m = 0
b) Tìm m để pt (1) có 1 nghiệm là 1. Tìm nghiệm còn lại.
c) Trong trường hợp pt (1) có 2 nghiệm hãy tính: x12 + x22; (x1-x2)2.
Bài 2: Cho pt: x2 - 4x + 3 = 0
Tính giá trị biểu thức:
a) x12 + x22
b) \(\dfrac{1}{x1+2}+\dfrac{1}{x2+2}\)
c) x13 + x23.
d) x1 - x2.
Bài 2:
a: \(x^2-4x+3=0\)
=>x=1 hoặc x=3
\(x_1^2+x_2^2=1^2+3^2=10\)
b: \(\dfrac{1}{x_1+2}+\dfrac{1}{x_2+2}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{5}=\dfrac{6}{5}\)
c: \(x_1^3+x_2^3=1^3+3^3=28\)
d: \(x_1-x_2=1-3=-2\)
Cho pt: x^2- 4x+m+1=0
a) giải pt với m=3
b) tìm m để x1^2+x2^2=3( x1+x2)
help me
a, Câu này dễ quá bỏ qua nha :)
b, Ta có : \(\Delta^,=b^{,2}-ac=\left(-2\right)^2-\left(m+1\right)=4-m-1=3-m\)
- Để phương trình có 2 nghiệm phân biết thì \(\Delta^,>0\)
=> \(m< 3\)
- Theo vi ét : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=4\\x_1x_2=\frac{c}{a}=m+1\end{matrix}\right.\)
- Để \(x^2_1+x^2_2=3\left(x_1+x_2\right)\)
<=> \(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=3\left(x_1+x_2\right)\)
<=> \(4^2-2\left(m+1\right)=3.4=12\)
<=> \(-2\left(m+1\right)=-4\)
<=> \(m+1=2\)
<=> \(m=1\left(TM\right)\)
Vậy ....
Cho pt 4x^2 +3x-1 có 2 nghiệm x1,x2 ko giải pt tính giá trị biểu thức A= -2(x1-2)(x2-2)
Theo Vi-ét, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=-\dfrac{3}{4}\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=-\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
\(A=-2\left(x_1-2\right)\left(x_2-2\right)\)
\(=\left(-2x_1+4\right)\left(x_2-2\right)\)
\(=-2x_1x_2+4x_1+4x_2-8\)
\(=-2x_1x_2+4\left(x_1+x_2\right)-8\)
\(=-2.\left(-\dfrac{1}{4}\right)+4.\left(-\dfrac{3}{4}\right)-8\)
\(=\dfrac{1}{2}-3-8\)
\(=\dfrac{1}{2}-11\)
\(=-\dfrac{21}{2}\)
Bài 1: Không giải Pt xét xem mỗi PT sau có bao nhiêu nghiệm a) x2 – 2x – 5= 0 ( Có 2 nghiệm phân biệt ) b) x2 + 4x + 4= 0 ( PT có nghiệm kép ) c) x2 – x + 4 = 0 (PT vô nghiệm ) d) x2 – 5x + 2=0 ( PT có 2 nghiệm phân biệt )
Cho các PT sau: 3x2-4x+1=0; -x2+6x-5=0 a, Giải các PT trên bằng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn.
a: 3x^2-4x+1=0
a=3; b=-4; c=1
Vì a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm là:
x1=1 và x2=c/a=1/3
b: -x^2+6x-5=0
=>x^2-6x+5=0
a=1; b=-6; c=5
Vì a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm là;
x1=1; x2=5/1=5
Giải PT : x.(4x - 1)^2(x2 - 1) = 9
Giải PT, a 4x+2=3x+1 ,b 6+2x=18-x C x2-6/x = x+3/2
a: =>4x-3x=1-2
=>x=-1
b: =>3x=12
=>x=4
c: =>2(x^2-6)=x(x+3)
=>2x^2-12-x^2-3x=0
=>x^2-3x-12=0
=>\(x=\dfrac{3\pm\sqrt{57}}{2}\)