tìm min
B= x2 + 10 +29
Tìm Min
a) x2 + 6x + 10
b) 4x2 -4x + 5
c) x2 - 3x + 1
đg cần rất gấp siêu gấp lun
`#3107.101107`
a)
`x^2 + 6x + 10`
`= (x^2 + 2*x*3 + 3^2) + 1`
`= (x + 3)^2 + 1`
Vì `(x + 3)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (x + 3)^2 + 1 \ge 1` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là 1 khi `(x + 3)^2 = 0`
`<=> x + 3 = 0`
`<=> x = -3`
b)
`4x^2 - 4x + 5`
`= [(2x)^2 - 2*2x*1 + 1^2] + 4`
`= (2x - 1)^2 + 4`
Vì `(2x - 1)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (2x - 1)^2 + 4 \ge 4` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là `4` khi `(2x - 1)^2 = 0`
`<=> 2x - 1 = 0`
`<=> 2x = 1`
`<=> x = 1/2`
c)
`x^2 - 3x + 1`
`= (x^2 - 2*x*3/2 + 9/4) - 5/4`
`= (x - 3/2)^2 - 5/4`
Vì `(x - 3/2)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (x - 3/2)^2 - 5/4 \ge -5/4` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là `-5/4` khi `(x - 3/2)^2 = 0`
`<=> x - 3/2 = 0`
`<=> x = 3/2`
Câu 1: Cho phương trình: : x2 – 2mx - 10 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 – 2mx + 10 = 0 có hai nghiệm phân
biệt \(x1\), \(x2\) thỏa mãn \(x1^2\) + \(x2^2\) = 29
a) Khi \(m=1\) thì pt đã cho trở thành \(x^2-2x-10=0\) (*)
pt (*) có \(\Delta'=\left(-1\right)^2-\left(-10\right)=11>0\)
Do đó (*) có 2 nghiệm phân biệt \(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{-\left(-1\right)+\sqrt{11}}{1}=1+\sqrt{11}\\x_2=\dfrac{-\left(-1\right)-\sqrt{11}}{1}=1-\sqrt{11}\end{matrix}\right.\)
b) Xét pt đã cho \(x^2-mx-10=0\) \(\left(a=1;b=-m;c=-10\right)\)
Nhận thấy \(ac=1\left(-10\right)=-10< 0\) nên pt đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\).
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{-m}{1}=m\\x_1x_2=\dfrac{-10}{1}=-10\end{matrix}\right.\)
Ta có \(x_1^2+x_2^2=29\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=29\Leftrightarrow m^2-2\left(-10\right)=29\)\(\Leftrightarrow m^2+20=29\Leftrightarrow m^2=9\Leftrightarrow m=\pm3\)
Vậy để pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn đề bài thì \(m=\pm3\)
1. Tìm min của biểu thức A = 4x4 + 4x2y2 + y2 +2
2. Tìm min của biểu thức B = x2 + 2xy +y2 + (y+1)2 + 12
\(1,Sửa:A=4x^4+4x^2y+y^2+2=\left(2x^2+y\right)^2+2\ge2\\ A_{min}=2\Leftrightarrow2x^2+y=0\Leftrightarrow x^2=-\dfrac{y}{2}\\ 2,B=\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2+12\ge12\\ B_{min}=12\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-y=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
tìm min, max của các biểu thức sau
a, √ x2-2x+5
b, 2 + √x2-4x+5
Không có max
`a)sqrt{x^2-2x+5}`
`=sqrt{x^2-2x+1+4}`
`=sqrt{(x-1)^2+4}`
Vì `(x-1)^2>=0`
`=>(x-1)^2+4>=4`
`=>sqrt{(x-1)^2+4}>=sqrt4=2`
Dấu "=" xảy ra khi `x=1.`
`b)2+sqrt{x^2-4x+5}`
`=2+sqrt{x^2-4x+4+1}`
`=2+sqrt{(x-2)^2+1}`
Vì `(x-2)^2>=0`
`=>(x-2)^2+1>=1`
`=>sqrt{(x-2)^2+1}>=1`
`=>sqrt{(x-2)^2+1}+2>=3`
Dấu "=" xảy ra khi `x=2`
Tìm
Min A= 3x^2+2x+7/x^2+2x+3
Max B= 2x^2-16x+29/x^2-6x+10
Min C = 6x^2-14x+29/x^2-2x+5
Max D = 5x^2+2x+2/x^2+x+1
tìm MIN của (x2 -3)*(x2 + 2)
\(\left(x^2-3\right)\cdot\left(x^2+2\right)\)
= \(x^4-3x^2+2x^2-6\)
= \(x^4-x^2-6\)
Vì \(x^4\ge0,x^2\ge0\) và \(x^4\ge x^2\)
=> x^4 - x^2 \(\ge\) 0
=> x^4 - x^2 - 6 \(\ge\) -6
Dấu " = " xảy ra khi x^4 = 0 và x^2 = 0
=> x = 0
Vậy MinA = -6 khi x = 0 (gọi đây là biểu thức A)
cho x,y∈ R ; x≠y
tìm min P=x2-6xy+6y2/x2-2xy+y2
\(P=\dfrac{x^2-6xy+6y^2}{x^2-2xy+y^2}=\dfrac{-3\left(x^2-2xy+y^2\right)+4x^2-12xy+9y^2}{x^2-2xy+y^2}\)
\(=-3+\left(\dfrac{2x-3y}{x-y}\right)^2\ge-3\)
\(P_{min}=-3\) khi \(2x=3y\)
Tìm Min
E=100x^2+16y^2-8y+29
Tìm Min
E=100x^2+16y^2-8y+29