Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
\(C=4u^4v^8+\left(u^2v^4\right)^4+4\)
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
\(C=4u^4v^8+\left(u^2v^4\right)^4+4\)
\(C=\left[\left(u^2y^4\right)^2\right]^2+4u^4y^8+4\)
\(=\left(u^4y^8\right)^2+4u^4y^8+4\)
\(=\left(u^4y^8+2\right)^2\)
\(C=4u^4v^8+\left(u^2v^4\right)^4+4\)
\(C=\left(u^4v^8\right)^2+2.u^4v^8.2+2^2\)
\(C=\left(u^4v^8+2\right)^2\)
Chúc bạn học tốt~
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 2 + 2x + 1; b) -8x + 16 + x 2 ;
c) x 2 4 + x + 1 ; d) 4 x 2 + 4 y 2 – 8xy.
a) ( x + 1 ) 2 . b) ( x – 4 ) 2 .
c) x 2 4 + x + 1 ; d) ( 2 x – 2 y ) 2 .
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) 4 x 2 + 4x + 1; b) 9 x 2 – 12x + 4;
c) ab 2 + 1 4 a 2 b 4 + 1 ; d) 16 u 2 v 4 − 8 uv + 2 1 .
a) ( 2 x + 1 ) 2 . b) ( 3 x – 2 ) 2 .
c) 1 2 ab 2 + 1 2 . d) ( 4 uv 2 – 1 ) 2 .
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
1/9 + y^8 - 2/3 y^4
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
a. $x^2+4x+4$
$=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2$
$=(x+2)^2$
b. $x^2-6xy+9y^2$
$=x^2-2\cdot x\cdot3y+(3y)^2$
$=(x-3y)^2$
c. $4x^2+12x+9$
$=(2x)^2+2\cdot2x\cdot3+3^2$
$=(2x+3)^2$
d. $x^2-x+\dfrac14$
$=x^2-2\cdot x\cdot \dfrac12+\Bigg(\dfrac12\Bigg)^2$
$=\Bigg(x-\dfrac12\Bigg)^2$
`x^2 +4x+4`
`=x^2+2*x*2+2^2`
`=(x+2)^2`
__
`x^2-6xy+9y^2`
`=x^2 - 2*x*3y+(3y)^2`
`=(x-3y)^2`
__
`4x^2 +12x+9`
`=(2x)^2 +2*2x*3+3^2`
`=(2x+3)^2`
__
`x^2-x+1/4`
`=x^2 - 2*x*1/2 +(1/2)^2`
`=(x+1/2)^2`
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
b) \(27-10\sqrt{2}\)
c)\(18-8\sqrt{2}\)
d)\(4-2\sqrt{3}\)
e)\(6\sqrt{5}+14\)
f)\(20\sqrt{5}+45\)
G)\(7-2\sqrt{6}\)
b)\(27-10\sqrt{2}=5^2-2.5\sqrt{2}+2=\left(5-\sqrt{2}\right)^2\)
c)\(18-8\sqrt{2}=4^2-2.4\sqrt{2}+2=\left(4-\sqrt{2}\right)^2\)
d)\(4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
e)\(6\sqrt{5}+14=9+2.3\sqrt{5}+5=\left(3+\sqrt{5}\right)^2\)
f)\(20\sqrt{5}+45=5^2+2.5.2\sqrt{5}+20=\left(5+2\sqrt{5}\right)^2\)
g)\(7-2\sqrt{6}=6-2\sqrt{6}+1=\left(\sqrt{6}-1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\frac{1}{2}\cdot x+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)