Thu gọn đơn thức cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
\(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số \(\ne\) 0)
Thu gọn đơn thức cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
\(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số \(\ne\) 0)
Thu gọn đơn thức, cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
a, \(\dfrac{-1}{3}xy^2z\left(4x^2y\right)\)
b, \(\left(-5xy\right)^2.\dfrac{1}{25}x^2y^3z^2\)
c, \(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số khác 0)
Thu gọn đơn thức, cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
a, \(\dfrac{-1}{3}xy^2z\left(4x^2y\right)\)
b, \(\left(-5xy\right)^2.\dfrac{1}{25}x^2y^3z^2\)
c, \(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số khác 0)
a)-\(\dfrac{1}{3}xy^2z.4x^2y=-\dfrac{4}{3}x^3y^3z\)
đa thức có bậc 7
b)\(25x^2y^2.\dfrac{1}{25}x^2.y^3.z^2\)=\(x^4.y^5.z^2\)
có bậc là 11
M= \(\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\).\(\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)\)
a) rút gọn biểu thức M
b) Chỉ rõ phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn
a, \(M=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, hệ số : 1/2 ; biến x^4y^4 ; bậc 8
\(a,M=\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)=\left(\dfrac{2}{3}.\dfrac{3}{4}\right)\left(x.x^3\right)\left(y^3.y\right)=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, Hệ số:\(\dfrac{1}{2}\)
Biến:x4y4
Bậc:8
Bài 1:Thu gọn các đơn thức sau và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
a) \(\left(-\frac{4}{5}ab^2c\right).\left(-20a^4bx\right)\)(a,b là hằng số )
b)\(-ax\left(xy^3\right)\frac{1}{4}\left(-by\right)^3\)(a,b là hằng số )
thu gọn các đơn thức sau cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của mỗi đơn thức trong đó ab là hằng số
\(\left(\dfrac{a}{b}xy^3z^2\right)^3\).\(\left(\dfrac{b^2}{a}x^3y^2z\right)^2\)
\(=\dfrac{a^3}{b^3}\cdot x^3\cdot y^9\cdot z^6\cdot\dfrac{b^4}{a^2}\cdot x^6y^4z^2=ab\cdot x^9y^{13}z^8\)
Hệ số là ab
Phần biến là \(x^9;y^{13};z^8\)
Bậc là 30
cho đơn thức A=(-3a3xy3)2 (- \(\dfrac{1}{2}\text{ax}^2\))3 a là hằng số khác 0
a) thu gọn rồi cho biết hệ số và phần biến của A
b) tìm bậc của đơn thứ A
a, (-3a6)(-1/2a3)x8y6
-Hệ số: (-3a6)(-1/2a3)
-Biến: x8y6
b, -Bậc: 14.
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
\(5xyx\); \( - xyz\dfrac{2}{3}y\); \( - 2{x^2}\left( { - \dfrac{1}{6}} \right)x\)
- \(5xyz\)
Hệ số: 5
Phần biến: \(xyz\)
Bậc: 1+1+1=3
- \(-xyz\cdot\dfrac{2}{3}y=-\dfrac{2}{3}xy^2z\)
Hệ số: \(-\dfrac{2}{3}\)
Phần biến: \(xy^2z\)
Bậc: 1+2+1=4
- \(-2x^2\left(-\dfrac{1}{6}\right)x=\dfrac{1}{3}x^3\)
Hệ số: \(\dfrac{1}{3}\)
Biến: \(x^3\)
Bậc: 3
Thu gọn đơn thức và cho biết phần hệ số,phần biến và bậc của đơn thức
-ax(xy3)\(\frac{1}{4}\)(-by)5 (a,b là hằng số)
\(-ax\left(xy^3\right).\frac{1}{4}.\left(-by\right)^5\)
\(=-ax^2y^3.\frac{1}{4}.\left(-b\right)^5.y^5\)
\(=\left(-a\right).\left(-b\right)^5.\frac{1}{4}.x^2.y^3.y^5\)
\(=ab^5.\frac{1}{4}.x^2y^8\)
Phần hệ số: \(ab^5.\frac{1}{4}\)
Phần biến: \(x^2.y^8\)
Bậc của đa thức: bậc \(10\)