Thu gọn đơn thức, cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
a, \(\dfrac{-1}{3}xy^2z\left(4x^2y\right)\)
b, \(\left(-5xy\right)^2.\dfrac{1}{25}x^2y^3z^2\)
c, \(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số khác 0)
Thu gọn đơn thức, cho biết phần hệ số phần biến và bậc của đơn thức:
a, \(\dfrac{-1}{3}xy^2z\left(4x^2y\right)\)
b, \(\left(-5xy\right)^2.\dfrac{1}{25}x^2y^3z^2\)
c, \(\dfrac{3}{4}ax^3y^3\left(-xyz\right)\) (với a là hằng số khác 0)
Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau:
a, \(-5x^2y^4z^5\left(-3xyz^2\right)\)
b, \(12xy^3z^5\left(\dfrac{1}{4}x^3z^3\right)\)
c, \(\left(-3x^2y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}x^5yz\right)\)
\(a.=15x^3y^5z^7\) có hệ số là 15 ; phần biến là:x3y5z7 ; bậc là:15
b.\(=3x^4y^3z^8\)có hệ số là: 3 ;phần biến là: x4y3z8 ;có bậc là:15
Cho đơn thức
A = \(\left(\dfrac{-3}{8}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{3}xy^2.2^2\right).\left(\dfrac{4}{5}x^3y\right)\)
a) Thu gọn đơn thức
b)Xác định hệ số , phần biến của đơn thức A
\(a,A=\left(\dfrac{-3}{8}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{3}xy^2z^2\right)\left(\dfrac{4}{5}x^3y\right)\\ =\left(\dfrac{-3}{8}.\dfrac{2}{3}.\dfrac{4}{5}\right)\left(x^2.x.x^3\right)\left(y.y^2.y\right).z^2\\ =\dfrac{-1}{5}x^6y^4z^2\)
b, Hệ số: \(-\dfrac{1}{5}\)
Biến: \(x^6y^4z^2\)
c, Bậc: 12
d,Thay x=-1, y=-2, z=3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{-1}{5}x^6y^4z^2=\dfrac{-1}{5}.\left(-1\right)^2.\left(-2\right)^4.3^2=\dfrac{-1}{5}.1.16.9=\dfrac{-144}{5}\)
thu gọn các đơn thức sau cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của mỗi đơn thức trong đó ab là hằng số
\(\left(\dfrac{a}{b}xy^3z^2\right)^3\).\(\left(\dfrac{b^2}{a}x^3y^2z\right)^2\)
\(=\dfrac{a^3}{b^3}\cdot x^3\cdot y^9\cdot z^6\cdot\dfrac{b^4}{a^2}\cdot x^6y^4z^2=ab\cdot x^9y^{13}z^8\)
Hệ số là ab
Phần biến là \(x^9;y^{13};z^8\)
Bậc là 30
Thu gọn các đa thức sau,chỉ ra phần biến,phần hệ số,bậc của mỗi đơn thức thu được:
a) \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2\right)\left(-24xy\right)4xy\)
b) \(\left(xy^2\right)\left(-2xy^3\right)\)
c) \(\dfrac{1}{5}x^2y^3z\left(\dfrac{1}{2}xyz\right)^3\)
d) \(\dfrac{1}{3}abxy\left(axy^2\right)^2\) (a,b là hằng số)
a: \(=\dfrac{1}{3}\cdot24\cdot4\cdot x^2\cdot xy\cdot xy=32x^4y^2\)
Phần biến là \(x^4;y^2\)
Bậc là 6
Hệ số là 32
b: \(=xy^2\cdot\left(-2\right)xy^3=-2x^2y^5\)
Phần biến là \(x^2;y^5\)
Bậc là 7
Hệ số là -2
c: \(=\dfrac{1}{5}x^2y^3z\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{40}x^5y^6z^4\)
PHần biến là \(x^5;y^6;z^4\)
Bậc là 15
Hệ só là 1/40
d: \(=\dfrac{1}{3}\cdot ab\cdot xy\cdot a^2\cdot x^2y^4=\dfrac{1}{3}a^3b\cdot x^3y^5\)
Phần biến là \(x^3y^5\)
Hệ số là \(\dfrac{1}{3}a^3b\)
Bậc là 8
Cho đơn thức sau :
\(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
a/ Thu gọn đơn thức A
b/ Chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A
a/ \(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
\(A=\left[\left(-4\right).\left(-\dfrac{2}{3}\right).3\right].\left(x^3x^2x\right)\left(y^2y^3y\right)z\)
\(A=8x^6y^6z\)
b/ Hệ số của đơn thức A là 8
Phần biến là \(x^6y^6z\)
Bậc là 13
a) A = (-4x3y2z)(-\(\dfrac{2}{3}\)x2y3)3xy
A = -4x3y2z.\(\dfrac{-2}{3}\)x2y33xy
A= -4.\(\dfrac{-2}{3}\).3.x3x2x.y2y3y.z
A = 8x6y6z
b) hệ số: 8
phần biến:x6y6z
bậc của đơn thức A là 13
M= \(\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\).\(\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)\)
a) rút gọn biểu thức M
b) Chỉ rõ phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn
a, \(M=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, hệ số : 1/2 ; biến x^4y^4 ; bậc 8
\(a,M=\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)=\left(\dfrac{2}{3}.\dfrac{3}{4}\right)\left(x.x^3\right)\left(y^3.y\right)=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, Hệ số:\(\dfrac{1}{2}\)
Biến:x4y4
Bậc:8
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1) a)
=\(\left(4-1+8\right)x^2=11x^2\)
b) =\(\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^2=\dfrac{3}{4}x^2y^2\)
c) =(3-7+4-6)y=5y 2) a) ...=\(\left[\left(\dfrac{-2}{3}y^3\right)-\dfrac{1}{2}y^3\right]+3y^2-y^2\\ =\left[\left(\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)y^3\right]+\left(3-1\right)y^2=\dfrac{-7}{6}y^3+2y^2\) b) ...=\(\left(5x^3-x^3\right)-\left(3x^2+4x^2\right)+\left(x-x\right)=4x^3-7x^2\) 3) a)A=\(\left(5.\dfrac{1}{2}\right).\left(x.x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{5}{2}x^4y^4\) b)Vậy Đơn thức A có bậc 8; hệ số là \(\dfrac{5}{2}\); phần biến là \(x^4y^4\) c)Khi x=1;y=-1 thì A=\(\dfrac{5}{2}.1^4.\left(-1\right)^4=\dfrac{5}{2}\)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, biến
A = \(x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)
\)
B = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right)\)
\(A=x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right).\\ A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5.\)
- Bậc: 8.
- Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}.\)
- Biến: \(x;y.\)
\(B=\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right).\\ B=\dfrac{2}{3}x^8y^9.\)
- Bậc: 9.
- Hệ số: \(\dfrac{2}{3}.\)
- Biến: \(x;y.\)