2x2 + 3x2 - 32x=48
Giải các pt sau
a) 3x2 + 4x = 0
b) -2x2 - 8 = 0
c) 2x2 -7x2 + 5 = 0
d) x^2 - 8x - 48 = 0
cho mik hỏi rằng là 3x2 + 4x = 0 hay 3x2 + 4x = 0
ông ơi mấy bài này bấm máy tính là ra mà ông
a) \(3x^2+4x=0\Leftrightarrow\left(3x+4\right)x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x+4=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
➤\(x\in\left\{0;-\dfrac{4}{3}\right\}\)
b) \(-2x^2-8=0\Leftrightarrow-2x^2+\left(-2\right)\cdot4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+4\right)\cdot\left(-2\right)=0\\ \Leftrightarrow x^2+4=0\\\Rightarrow x^2=\varnothing\Leftrightarrow x=\varnothing \)
vì với mọi x, ta luôn đúng với: \(x^2\ge0\Leftrightarrow x^2+4\ge4>0\)
➤\(x=\varnothing\)
c)\(2x^2-7x^2+5=0\)
+) \(a+b+c=2+\left(-7\right)+5=7-7=0\)
Do đó, phương trình có 2 nghiệm sau:
\(x=1\) và \(x=\dfrac{5}{2}=2,5\)
➤\(x\in\left\{1;2,5\right\}\)
d) \(x^2-8x-48=0\)
+)\(\Delta=\left(-8\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-48\right)=64+192=266>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\Delta}=\sqrt{266}\)
➢Do đó, ta có: \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\sqrt{266}-\left(-8\right)}{2\cdot2}=\dfrac{\sqrt{266}+8}{4}\\x=\dfrac{-\sqrt{266}-\left(-8\right)}{2\cdot2}=\dfrac{8-\sqrt{266}}{4}\end{matrix}\right.\)
➤ \(x\in\left\{\dfrac{8+\sqrt{266}}{4};\dfrac{8-\sqrt{266}}{4}\right\}\)
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Cộng các phân thức khác mẫu thức: 3 2 x + 3 x - 3 2 x - 1 + 2 x 2 + 1 4 x 2 - 2 x
Mẫu thức chung: 4 x 2 - 2 x = 2 x 2 x - 1
Giải các phương trình sau: 2 x 2 - 1 - 3 x 2 = 3 x 2 - 1 - 2 x 2 + 2
Giải phương trình 3 x 2 - 2 x + 3 2 x - 1 = 3 x - 5 2
Điều kiện xác định: 2x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1/2.
Quy đồng và bỏ mẫu chung ta được:
Phương trình (2) ⇔ 2(3x2 – 2x + 3) = (2x – 1)(3x – 5)
⇔ 6x2 – 4x + 6 = 6x2 – 10x – 3x + 5
⇔ 9x = –1
⇔ x = –1/9 (thỏa mãn đkxđ)
Vậy phương trình có nghiệm là x = –1/9.
Giải các phương trình sau: 2 x 2 - 1 - 3 x 2 = 3 x 2 - 1 - 2 x 2 + 2 . Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 2 3
Tìm giới hạn C = lim x → 3 2 x + 3 - 3 x 2 - 4 x + 3
A. +∞
B. -∞
C. 1/6
D. 0
Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2 + 1 = 3 2 x + 3 bằng
A. - 3 log 2 3
B. - log 2 54
C. 4
D. 1 - log 2 3
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của phương trình:
Tích các nghiệm của phương trình bằng
Chọn đáp án B.
Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x 2 - 1 = 3 2 x + 3 .
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
= (2x . x + 2x . 3) – (3x2 . x + 3x2 . 2) + (x . 3x2 + x . 4x – x . 6)
= 2x2 + 6x – (3x3 + 6x2) + (3x3 + 4x2 - 6x)
= 2x2 + 6x – 3x3 – 6x2 + 3x3 + 4x2 - 6x
= (– 3x3 + 3x3 ) + (2x2 - 6x2 + 4x2 ) + (6x – 6x)
= 0 + 0 + 0
= 0
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
= [3x . 2x2 + 3x . (-x)] – (2x2 . 3x + 2x2 . 1) + [5x2 + 5 . (-1)]
= 6x3 – 3x2 – (6x3 +2x2) + 5x2 – 5
= 6x3 – 3x2 – 6x3 - 2x2 + 5x2 – 5
= (6x3 – 6x3 ) + (-3x2 – 2x2 + 5x2) – 5
= 0 + 0 – 5
= - 5