Tìm TXD củ hàm số
y=tanx/4cos2x-1
y=1/căn 1-sin2x
Tìm TXĐ và xét tính chẵn lẽ của hàm số?
y=\(1/tanx\)
y= 1/ 2cox x +1
y=\(sin^2\)x + 2 cosx -3
a, ĐK: \(x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{1}{tanx}\)
\(f\left(-x\right)=\dfrac{1}{tan\left(-x\right)}=-\dfrac{1}{tanx}=-f\left(x\right)\Rightarrow\) Là hàm số lẻ.
c, \(y=f\left(x\right)=sin^2x+2cosx-3\)
\(f\left(-x\right)=sin^2\left(-x\right)+2cos\left(-x\right)-3\)
\(=\left(-sinx\right)^2+2cosx-3\)
\(=sin^2x+2cosx-3=f\left(x\right)\)
\(\Rightarrow\) Là hàm số chẵn.
Tìm tập xác định của các hàm số y = tan x + c o t x 1 - sin 2 x
Điều kiện: cosx ≠ 0; sinx ≠ 0 và sin2x ≠ 1.
⇔ x ≠ kπ/2, k ∈ Z và x ≠ π/4 + kπ, k ∈ Z.
Vậy tập xác định của hàm số là
D \ R [(kπ/2,k ∈ Z)] ∪ [(π/4 + kπ,k ∈ Z)].
1. Tìm tập xác định của hàm số sau:
y=\(\frac{2}{\left(tanx-1\right).\left(sin2x-2\right)}\)
1. Với những giá trị nào của x ta có đẳng thức sau
A = 1/ 1+ tan^2x = cos^2x
2. Tìm TXD của hàm số
y = 1 +tanx / ✓1 - sinx
y = ✓1-2cosx / √3 - tanx ( dưới mẫu căn nơi số 3 , còn tử căn hết biểu thức)
3. GTNN của hs
y = 1 - cosx - sinx
4. GTLN của HS
y = 2 + |cosx| + |sinx|
Đạo hàm của hàm số: y = sin 2 x + cos x 2 + 1 2 - tan x bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos 2 x - sin x 2 + 1 2 - 1 cos 2 x
B. 2 cos 2 x - x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
C. - 2 cos x + x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
D. 2 cos 2 x + x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
y ' = c os2x. (2x)' - sin x + 2 1 2 . x + 2 1 2 ' − 1 cos 2 x . ( x ) '
Chọn B
Cho các hàm số lượng giác y = sin 2 x + tan x , y = cos 2 x . sin x , y = sin x + 2 , y = cos x . cos 2 x . Số hàm số lẻ có được từ các hàm số trên là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ
Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) sao cho (x+1)y, xy và (x-1)y là số đo ba góc một tam giác (tính theo rad) và sin 2 x + 1 y = sin 2 x y + sin 2 x - 1 y
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
y=\(\dfrac{1}{\sqrt{cosx+sinx}}\)tìm TXD của hàm số
ĐKXĐ: \(sinx+cosx>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2}sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)>0\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)>0\)
\(\Leftrightarrow k2\pi< x+\dfrac{\pi}{4}< \pi+k2\pi\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{\pi}{4}+k2\pi< x< \dfrac{3\pi}{4}+k2\pi\)